Đặt câu khẳng định và câu nghi vấn.
This dress was beautiful
Đặt 3 câu khẳng định , khẳng định ( not ) , nghi vấn
(+) Câu khẳng định
1. She is doing her HW now
2. He goes to school on foot every day
3. We are my friends
(-) Câu phủ định
1. She isn't doing her HW now
2. He doesn't go to school on foot every day
3. We aren't my friends
(?) Câu nghi vấn
1. Is she doing her HW now?
2. Does he go to school on foot every day?
3. Are you her friend?
BÀI 11: Chuyển những câu bị động dưới đây về thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn.
1. (+) This building was designed by a French architect.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
2. (+)_________________________________________________________
(-) This non-profit organization wasn’t founded in 1990.
(? ) ________________________________________________________
3. The thieves were arrested yesterday.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
4. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
Was this piece of music composed y Mozart?
5. (+)_________________________________________________________
The keys weren’t found in her bedroom
(? ) ________________________________________________________
6. the statue was destroyed years ago.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
7. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
(?) Were Janet born in America?
8. (+) I was named by my grandparents.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với
Hãy đặt 3 câu khẳng định , khẳng định (not) , nghi vấn
Khẳng định (+):
She can swim very well.
We are playing football at present.
The Earth goes around the Sun.
Phủ định (-):
He is not doing his homework now.
She is not my English teacher.
We are did not go to Ha Noi last week.
Nghi vấn (?):
Did they do their homework last night?
Can you swim?
Are they playing football at the moment?
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Câu Khẳng Định:
1. I love my sister.
2. I love my brother.
3. I love my mother
4. I love my father.
5. I love my aunt.
Câu phủ định:
1. You don’t love your sister
2. We don’t love our brother
3. They don’t love their father
4. She doesn’t love her aunt
5. I don’t love my uncle
Câu nghi vấn:
1. Do you love your aunt?
2. Do you love your father?
3. Do you love your sister?
4. Do you love your uncle?
5. Do you love your mother?
Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích
đặt 5 câu v thường rồi chuyển sang phủ định nghi vấn đều có trạng ngữ mọi người ơi giúp mình với
it teddy bear
it pizza
it doll
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
+I get up at 8 o’clock every morning. (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 8 giờ)
-I’ve never been to Hong Kong. (Tôi chưa từng đến Hồng Kông)
?Why did Ann sell her car? (Tại sao Ann lại bán xe hơi của cô ấy đi?)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
1.I am not cooking dinner
2.she is shopping at the mall now !
3.he is not feeding his cat
4.the cat is playing with some toys
5.Who is drinking water right now ?
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN