điền từ xanh rờn; xanh tươi;xanh um; xanh thẳm; xanh ngắt; xanh xao vào chỗ chấm. đồng cỏ .......; trong vườn nhà ngoại, cây cối...........; cô ấy ốm lâu ngày nước da......; nước hồ........; bầu trời....;ruộng mạ
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì, xanh rờn, xanh um
a, Mạ chiêm................................
b, Cây cối mọc......................................
c, Bầu trời mùa thu...........................
e, Một vùng cỏ mọc.................................
a, Ma chiem xanh ron
b, Cay coi moc xanh um
c, Bau troi mua thu xanh biec
e, Mot vung co moc xanh ngat
a)Mạ chiêm xanh rợn
b)Cây cối mọc xanh ùm
c)Bầu Trời mùa thu xanh biếc
e)Một vùng cỏ mọc xanh ngát
A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi
Chọn từ sau : nhiều nghĩa.,Đồng Nghĩa ,Đồng âm để điền vào chỗ trống thích hợp.
a) Đánh giày ,đánh đàn, đánh cá
- Nhóm từ này có chứa từ... . ... .. ...... .
b ) đồng lúa xanh rờn, bãi Ngô xanh biếc, Nước da xanh xao.
- nhóm từ này có chứa từ............ ...
c)quyển từ điển ở trên giá sách, giá bán lẻ, giá như tôi là cậu.
- nhóm từ này có chứa từ...... ...........
a) Đánh giày ,đánh đàn, đánh cá
- Nhóm từ này có chứa từ nhiều nghĩa
b ) đồng lúa xanh rờn, bãi Ngô xanh biếc, Nước da xanh xao.
- nhóm từ này có chứa từ đồng ngĩa
c)quyển từ điển ở trên giá sách, giá bán lẻ, giá như tôi là cậu.
- nhóm từ này có chứa từ đồng âm
Nhớ k cho mik nhé! Chúc bạn học thật tốt
cho các từ:xanh lét,xanh rờn,xanh thẫm,xanh ngắt,xanh rì,xanh tươi
đặt câu với các từ đã cho ở trên .câu mở rộng ý có hình ảnh
—Nghe xong chuyện, mặt này anh ta xanh lét, đầu chảy đầy mồ hôi
—Đồng ruộng xanh rờn như một cái thảm trải dài đến tận chân trời
— Bãi cỏ xanh thẫm còn ướt đẫm nước sương buổi sớm
—Bầu trời xanh ngắt, trong veo
—Hàng cây xanh rì bị gió thổi ngả nghiêng như đang rì rào trò chuyện
—Vườn rau nhà bà em rất xanh tươi và tươi tốt
Gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại:
a) Xanh lè, xanh biếc, xanh mắt, xanh mướt, xanh rì, xanh rờn, xanh mượt, xanh non
b) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ son, số đỏ, đỏ hỏn, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ thắm
c) Trắng tinh, trắng toát, trắng bệch, trắng muốt, trắng tay, trắng ngà, trắng ngần
a, gạch chân dưới từ xanh rì.
b, gạch chân dưới từ từ số đỏ.
c, gạch chân dưới từ tráng tay.
Mùa này, khi mưa xuống, những dây khoai từ, khoai mỡ cùng dây đậu biếc bò xanh rờn nở hoa tím ngát.
Trạng ngữ: Mùa này khi mưa xuống
Chủ ngữ: Những cây khoai từ, khoai mỡ cùng cây đậu biếc
Vị ngữ: bò xanh rờn, nở hoa tím ngắt
chọn từ thích hợp:xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì,xanh rờn, xanh um.
a)Cây cối mọc.............................................................................................................................................
b)Chú chim bói cá có bộ lông màu.............................................................................................................
c)Bầu trời mùa thu......................................................................................................................................
d)Một vùng cỏ mọc.....................................................................................................................................
a}Xanh rì
b}Xanh ngắt
c} Xanh biết
d}Xanh um
a) Cây cối mọc xanh um
b) Chú chim bói cá có bộ lông màu xanh ngắt
c) Bầu trời mùa thu xanh biếc
d) Một vùng cỏ mọc xanh rì
Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì ? Từ biển trong "biển lá xanh rờn, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới mặt trời".
Từ biển trong câu trên có nghĩa như sau : tràm mọc rất dày trên một vùng đất rộng, lá xanh đan chen vào nhau khiến cho ta tưởng như đó là một biển lá.
Xác định từ đơn, từ ghép , từ láy trong đoạn văn sau : Giữa vườn lá xum xuê xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm có 1 bông hoa rập rờn trước gió.
từ đơn: lá, sương, dêm, gió
từ ghép: xanh mướt, ướt đẫm, bông hoa
từ láy:xum xuê,rập rờn
từ đơn : lá , sương , gió , đêm
từ ghép : xanh mướt , ướt đẫm , bông hoa
từ láy : xum xuê , rập rờn