Tìm số nguyên x thỏa mãn:
(3x-7)+2.(5-2x)+5x=19.
Bài 2: Liệt kê và tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4 < x < 5 b) -7 < x < 5 c) -19< x < 20
Bài 3: Tìm , biết:
a) 2x – 18 = -10 c) 34 – 5x = 9
b) 3x + 26 = 5 d) -4x + 9 = -7
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết:
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
B3 a) x=4 b) x=-7 c) x=5 d) x=4
B2 a) -3+ -2+ -1+0+1+2+3+4=4
b) -6+ -5+ -4+ -3+ -2+ -1+0+1+2+3+4=-11
c) -18+-17+-16+-15+-14+-13+-12+-11+-10+-9+-8+-7+-6+-5+-4+3+-2+-1+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19=19
Tìm số nguyên x thỏa mãn a)(2x+5)÷(2x+1) b)(3x+5)÷(x+1) c)(3x+8)÷(x-1) d)(5x+12)÷(x-2) e)(7x-12)÷(x+16)
Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn:
a,|x+4|+|y-2|=3 b,|2x+1|+|y-1|=4 c,|3x|+|y+5|=5 d,|5x|+|2y+3|=7
a,ta co
|x+4|+|y-2|=3
=>|x+4|=3=>x+4=3=>x=-1
=>|y-2|=3=>y-2=3=>y=5
b,|2x+1|+|y-1|=4
=>|2x+1|=4=>2x+1=4=>2x=-3=>x=-3/2
=>|y-1|=4=>y-1=4=>y=5
c,|3x|+|y+5|=5
=>|3x|=5=>3x=5=>x=5/3
=>|y+5|=5=>y+5=5=>y=0
c,
1/ tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: \(x^2-y^2+2x-4y-10=0\)0
2/giải pt nghiệm nguyên :\(x^2+2y^2+3xy+3x+5y=15\)
3/tìm các số nguyên x;y thỏa mãn:\(x^3+3x=x^2y+2y+5\)
4/tìm tất cả các nghiệm nguyên dương x,y thỏa mãn pt:\(5x+7y=112\)
tìm các số nguyên x biết:
a) 2.(5+3.x)+x=31
b) (3x-7)+2.(5-2x)+5x=19
2.(5+3x)+x=31
10+6x+x=31
10+7x=31
7x= 31-10
7x =21
x=21:7
x=3
b) (3x-7)+2.(5-2x)+5x=19
=> 3x - 7 + 10 - 4x + 5x = 19
=> 4x + 3 = 19
=> 4x = 16
=> x = 4
vậy_
Hai chữ số tận cùng của 51^51
2. Trung bình cộng của các giá trị của x thỏa mãn: (x - 2)^8 = (x - 2)^6
3. Số x âm thỏa mãn: 5^(x - 2).(x + 3) = 1
4. Số nguyên tố x thỏa mãn: (x - 7)^x+1 - (x - 7)^x+11 = 0
5. Tổng 3 số x,y,y biết: 2x = y; 3y = 2z và 4x - 3y + 2z = 36
6. Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức: x^2 - 25.x^4 = 0
7. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 3x+2/5x+7 = 3x-1/5x+1
8. Giá trị của x thỏa mãn: (3x - 2)^5 = -243
9. Tổng của 2 số x,y thỏa mãn: !x-2007! = !y-2008! < hoặc = 0
10. số hữu tỉ dương và âm x thỏa mãn: (2x - 3)^2 = 16
11. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x^6 = 9.x^4
12. Số hữu tỉ x thỏa mãn: |x|. |x^2+3/4| = X
có khùng hk vậy hùng tự đăng tự giải ls
1) Quy luật cứ mũ chẵn 2 số tận cùng là 01 còn mũ lẻ thì 2 số tận cùng là 51
Vậy 2 số tận cùng của 51^51 là 51
2)pt<=> x-2=0 hoặc (x-2)^2=1 <=> x=2 hoặc x=1 hoặc x=3
Vậy trung bìng cộng là 2
4)Pt<=> (x-7)^(x+1)=0 hoặc 1-(x-7)^10=0=> x=7 hoặc x=8 hoặc x=6
Do x là số nguyên tố => x=7 TM
5)3y=2z=> 2z-3y=0
4x-3y+2z=36=> 4x=36=> x=9
=> y=2.9=18=> z=3.18/2=27
=> x+y+z=9+18+27=54
6)pt<=> x^2=0 hoặc x^2=25 <=> x=0 hoặc x=-5 hoặc x=5
7)pt<=> (3x+2)(5x+1)=(3x-1)(5x+7)
Nhân ra kết quả cuối cùng là x=3
8)ta có (3x-2)^5=-243=-3^5
=> 3x-2=-3 => x=-1/3
9)Câu này chưa rõ ý bạn muốn hỏi!
10)2x-3=4 hoặc 2x-3=-4
<=> x=7/2 hoặc x=-1/2
11)x^4=0 hoặc x^2=9
=> x=0 hoặc x=-3 hoặc x=3
Tìm tất cả các cặp số (x,y) nguyên thỏa mãn: 2x^2-2xy=5x+y-19
Giải chi tiết cái nha
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0