tìm từ đồng nghĩa với từ chọn,lựa
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
tìm từ đồng nghĩa với từ sau 9 (3 từ)
A,chọn, lựa,.........................
TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi
Many people say that he is always a good plumber
A. a person who picks plums
B. a person who makes water pipes
C. a person who supplies water
D. a person who repairs water pipes
Đáp án : D
Plumber = thợ sửa ống nước = a person who repairs water pipes
TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi
My elder sister failed her final exam, which depressed my parents
A. embarrassed
B. satisfied
C. pleased
D. disappointed
Đáp án : D
Depress somebody = làm cho ai buồn chán, thất vọng ≈ disappoint somebody
TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi
I stayed there with her for a while before I left
A. in the difficult time
B. for relaxation
C. whenever she needed me
D. for a short period of time
Đáp án : D
For a while = trong một lát
Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây và chỉ nghĩa chung của từng nhóm :
a)chọn,lựa,...
b) diễn đạt, biểu đạt,...
C) đông đúc,tấp nập,...
A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...
⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.
B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...
⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.
C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...
⇒ Có rất nhiều người.
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm : a. Chọn, lựa, …….. b. To, lớn, ……... Mình đang cần gấp
a, Chọn, lựa, lọc
b, To, lớn, khủng
a,Đặt câu với từ ''hay'' được sử dụng với các nghĩa sau:
- Có nghĩa là''tạo hứng thú hoặc cảm xúc thú vị''
-Có nghĩa là''biết''
-Có nghĩa''lựa chọn''như từ''hoặc''
-Có nghĩa là''thường xuyên''
b,Đặt câu với từ kén để được sử dụng với các nghĩa sau:
-Tổ của con tằm,con bướm
-Hành động lựa chọn
-Có tính chất lựa chọn kĩ
-
-
a) "Hay"
-Bộ phim này hay quá!
-Tôi nhớ anh lắm, anh có hay?
-Cậu thấy tớ mặc váy hay quần thì đẹp hơn?
-Mình hay ngủ quên lắm!
Hok tốt nha^^
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa ,.....
b, To , lớn ,......
Mọi người ơi giúp mình với mình đang cần gấp .
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa .
b, To , lớn , bự , đại.
a,Chọn, lựa, tìm, kiếm,
b,to ,lớn, bự, đại,
Mk ko chắc nhé
a)chọn lựa,lựa chọn,kén( trong kén chọn), tìm kiếm,.......
b)bự , đại , to lớn , ......
Bài 6 :Tìm thêm những từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm;
- chọn , lựa ,...............................
Nghĩa chung :..................................................................................
- diễn đạt , biểu đạt , ...............................
Nghĩa chung : ................................................
- đông đúc , tấp nập ,...................................
Nghĩa chung :.................................................
Từ đồng nghĩa với chọn và lựa là lấy đi hay chọn lọc
Nghĩa : chọn giữa nhiều cái cùng một loại
VD : chọn một công việc phù hợp
Từ đồng nghĩa với diễn đạt và biểu đạt là diễn tả, thể hiện
Nghĩa : tỏ rõ nội dung tư tưởng, tình cảm bằng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó
VD : Diễn đạt tư tưởng
Từ đồng nghĩa với đông đúc và tấp nập là nhộn nhịp
Nghĩa : Có rất nhiều người cùng qua lại hoạt động không ngớt
VD : đường phố tấp nập người qua lại
CHÚC HOK TỐT NHA !
Mày là hội yêu tiếng việt, tự biết đi con