có ai có đề thi chuyên lớp 5 lên lớp 6 ko có cho mình xin toán anh văn nhé! nhanh mình tích cho
cho mình hỏi , ở đây có ai học lớp 5 , năm nay lên lớp 6 không , nếu có thì đã thi chưa , nếu thi rồi thì cho mình xin đề thi môn kiểm tra tiếng anh nhé !
ai nhanh thì được 5 tích
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !
Mấy bạn ơi có ai có đề Anh Văn thi vào lớp 6 chuyên Anh ko cho mình xin với.
có bạn nào có đề toán , tiếng việt lớp 5 lên 6 trường chuyên biên hòa ko . có cho mình xin nhé
thế là thế nào ?
phải nhập nguyên đề cho bạn hả ?
Mình có quyển chinh phục 3 môn đấy bạn ạ
Ai có đề thi lớp 7 lên lớp 8 môn toán văn anh k cho mình xin với
uk đúng rùi đó có ai có đề thi lên lớp 8 ko cho mk và Lê Thị Kiều Oanh với
Link nè
http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/9373547
AI THI TOÁN,ANH LỚP 6 RỒI CHO MÌNH ĐỀ VỚI NHANH LÊN NHÉ MAI THI RỒI
ừ
đề tóan trước nè
Bài 1: Tính
a) 136.23 + 136.17 – 40.36
b) 17.93 + 116.83 + 17.23
c) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
d) 129 – 5[29 – (6 – 1)
e) 129 – 5[29 – (6 – 1) ]2
f) [(25 – 22 .3) + (32 .4 + 16)]: 5
Bài 2: Tìm x:
a) 71 – (33 + x) = 26 b) (x + 73) – 26 = 76 c) 2(x- 51) = 2.23 + 20
d) 450 : (x – 19) = 50 e) 4(x – 3) = 72 – 110 f) 2x – 49 = 5.32
g) 200 – (2x + 6) = 43 h) 135 – 5(x + 4) = 35 i) 32(x + 4) – 52 = 5.22
Bài 3: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70 ⋮ x , 84 ⋮ x và x > 8.
b, x ⋮ 12, x ⋮ 25 , x ⋮ 30 và 0 < x < 500
Bài 6: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 8 ⋮ ( x – 1 )
b, 15 ⋮ ( 2x +3 ).
Bài 7: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để B = 56x3y chia hết cho cả ba số 2, 5, 9
Bài 8:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
c) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Bài 9:
a) x ∈ Ư(20) và 0<x<10.
b) x ∈ Ư(30) và 5<x≤12.
c) x ∈ BC(4) và 16 ≤ x ≤ 50
Bài 10: Phân tích ra thừa số nguyên tố các số sau: 60, 84, 420.
Bài 11:
Hãy vẽ hình theo các yêu cầu sau:
a) Vẽ đoạn thẳng PQ.
b) Vẽ tia Oy.
c) Vẽ đường thẳng m đi qua hai điểm C và D.
d) Vẽ ba điểm S, T, R không thẳng hàng sao cho TS= RT.
Bài 11:
a) Vẽ tia Ox.
đến đề anh:
Unit 1:
To be (Present Simple)ContractionsQuestionsUnit 2:
ImperativePresent Simple TenseThis is/ That isPossesive Pronoun : myIndefinite articles : a/anUnit 3:
How many…?There is/ There are…Present Simple TensePersonal PronounsPossesive PronounsContractionsmink tki nkung ko tke cko bn biet dc. bn tự mày mò đi @-@
Bài 1: chứng tỏ abc + bca + cab chia hết cho 37
Bài 2:Một trường có 350 đến 400 h/s.Biết số h/s xếp lớp có 36 h/s,40 h/s đều vừa đủ.tính số h/s
Mình nhớ mỗi 2 bài thoi
AI CÓ ĐỀ THI TOÁN , VĂN , ANH THI VÀO LỚP CHỌN 6 THÌ CHỤP ẢNH GỬI CHO MÌNH NHÉ ^-^
XONG MÌNH K CHO
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Bạn vào: https://olm.vn/hoidap/question/1245544.html
Mk viết ở đấy,K nha
Ai có đề thi cuối kì 1 môn toán , văn , anh của chương trình thí điểm lớp 7 ko ạ :) ai có cho tớ xin cái nhé
Bạn nào có đề thi toán tiếng việt lớp 5 lên lớp 6 ko giúp mình với nha !
Đè thi của trường yên thịnh thì càng tốt nha !
Ai nhanh mình tick cho 5 phát
Đề số 1
Bài 1 : Tính : ( 2 điểm )
a)
2
1
+
3
1
+
4
1
b) (27,09 + 258,91)
25,4
Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm )
52
( y : 78 ) = 3380
Bài 3 : ( 3 điểm )
Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm
trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
Bài 4 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m
2
. Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là
35 m
2
. Tính đáy BC của tam giác .
HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho (1điểm )
a)
2
1
+
3
1
+
4
1
=
24
12
+
24
8
+
24
6
=
24
6812
=
24
26
=
12
13
b) (27,09 + 258,91)
25,4 = 286
25,4
= 7264,4
Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm )
52
( y : 78 ) = 3380
( y : 78 ) = 3380 : 52 ( 1điểm )
( y : 78 ) = 65 ( 0,5 điểm )
y = 65
78
y = 5070 ( 0,5 điểm )
Bài 3 : ( 3 điểm )
Mỗi giờ người thợ đó làm được số sản phẩm là:
112 : ( 8
2 ) = 7 ( sản phẩm ). ( 1 điểm )
Trong ba ngày người thợ đó làm tất cả số giờ là :
9
3 = 27 ( giờ ). ( 0,5 điểm )
Trong ba ngày người thợ đó được tất cả số sản phẩm là :
7
27 = 189 ( sản phẩm ). ( 1 điểm )
Đáp số : 189 sản phẩm . ( 0,5 điểm )
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4 : ( 3 điểm )
- Vẽ được hình cho ( 0,5 điểm ) A
A
B H C E
- Chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC của tam giác là :
30
2 : 5 = 12 ( cm ) ( 1 điểm )
- Vì AH là chiều cao chung của hai tam giác ABC và ADB .
Nên đáy BC của tam giác là :
150
2 : 12 = 25 ( cm ) ( 1 điểm )
Đáp số : 30 ( cm ) ( 0,5 điểm )
(ĐỀ SỐ 2)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab
và
ab7
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng
9
1
số bi xanh
bằng
8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi
cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA
Câu 1: (1 điểm). Đúng mỗi câu 1 điểm
a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là:
1
9
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là:
2000
0
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
55 - y = 76 – 33
55 - y = 43
y = 55 – 43
y = 12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3: (2 điểm)
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
Ta có:
ab
+
ab7
= 856
ab
+ 700 +
ab
= 856
ab
x 2 = 856 – 700
ab
x 2 = 156
ab
= 156 : 2
ab
= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.
( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
Câu 4: (3 điểm)
9
1
Bi xanh:
170 viên
Bi đỏ
8
1
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên)
Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên)
Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên)
ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
Câu 5: (3 điểm)
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (
2
m
)
ĐS: 504
2
m
(ĐỀ SỐ 3)
Câu 1: (1 điểm)
Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
Câu 2: (2 điểm)
Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt
7
3
tấm vải xanh và
5
3
tấm vải đỏ thì phần còn lại của hai
tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải.
Câu 3: (2 điểm)
An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng
1
2
số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của 3 bạn
là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ?
Câu 4: (2 điểm)
Một cửa hàng có 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55,
70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam còn lại gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng
cam, rổ nào đựng quýt ?
https://timgiasuhanoi.com/bai-tap-on-he-lop-5-len-lop-6-toan-va-tieng-viet/
ai có đề thi giữa kh2 môn toán và tiếng anh lớp 6 cho mình tham khảo nhé! Nhanh giùm ng.mai mình thi rồi
Bn vào trang web violet.vn thử xem, ở đó có nhiều đề thi lắm luôn
đề tiếng anh
Đề 1
Mã đề 1
I. Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others. (1pt)
1. A. open B. flower C. close D. nose
2. A. tables B. watches C. matches D. houses
3. A. apple B. map C. man D. water
4. A. between B. behind C. next D. me
II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts)
1. What ............................. is her hair?
A. color B. number C. length D. name
2. I'd some rice I'm ...............................
A. thirsty B. thin C. hungry D. full
3. ............................... sports do you play?
A. Which B. What C. How D. Who
4. He ..............................very tired and thirsty.
A. feel B. to feel C. feeling D. feels
5. She ............................. her motorbike at the moment.
A. ride B. rides C. is riding D. are riding
6. What is there ............................. lunch?
A . to B. for C. in D. at
7 ................................. rice does his father want?
A. How many B. How much C. What D. Which
8. What would you ..................................?
A. want B. need C. do D.
III. Give the correct form of the verbs in brackets. (1pt)
1. He (feel) ................................. hot and thirsty. He would some cold water.
2. Look! She (play) ................................... football.
3. They (not ride) ................................... a bicycle to school every day. They walk.
4. Lan is hungry. She would (eat) ................................ some noodles.
IV. Match the column A with column B. (2pts)
A | B | Answer |
1. a bottle of 2. a packet of 3. a bar of 4. a kilo of | a. cooking oil b. rice c. tea d. soap | 1. ……. 2. ……. 3. ……. 4. ……. |
V. Read the text then answer the questions. (2pts)
Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Lan s dinner because it is a big and happy meal of the day.
1. How many meals does Lan have a day?
->.................................................................................................................................................
2. Do Lan and her friends have lunch at home?
->.................................................................................................................................................
3. Who does Lan have dinner with?
->.................................................................................................................................................
4. Why does she dinner?
->.................................................................................................................................................
VI. Rearrange the words to make correct sentences. (2pts)
1. doing/ I/ in/ the library/ am/ homework/ my/.
->................................................................................................................................................
2. you/ what time/ go/ school/ do/ to/?
->................................................................................................................................................
3. in/ my father/ often/ the evening/ watches/ television/.
->................................................................................................................................................
4. Ba and his mother/ in/ Are/ living room/ the/?
->................................................................................................................................................
---- The end-----
đề toán
Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán đề 2PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2015 - 2016 MÔN THI: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút |
Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh
a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12
b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 105 : 3 = - 23
b) |x – 8| + 12 = 25
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn?
Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
nhớ h