Xắp xếp từ cho đúng.
1.ebe
2.otrarc
3.atbcora
4.ngoadr
5.rotlliaag
Xắp xếp từ cho đúng :
1. bed/Go/to
2. Let 's/the/go/to/bookshop
3.have/english/the/on/I/thursday
1. Go to bed.
2.Let's go to the bookshop.
3. I have english on the saturday.
k mình nha =)
Go to bed
Let's go to the bookshop
I have on english thursday
1. Go to bed.
2. Let's go to the bookshop.
3. I have English on the Thursday.
Xắp xếp thành từ đúng theo cách viết tiếng anh:
Ví dụ : reci = rice.
tenngighirf =
tedullop =
yedolunpme =
frightening
polluted
unemployed
Bạn có thể dùng các trang web 'word unscrambler' chứ mình thấy mấy bài tập dạng này hơi xàm.
xắp xếp từ cho hoàn chỉnh
1. lasda
2.kimilshkea
3. ifres
4.wichands
1. salad
2. milkshake
3. fries
4. sandwich
Xắp xếp từ biitsuc ---> _______ cho hoàn chỉnh
Xắp xếp các từ theo đúng trật tự giùm mik:
chi / hair / black / has / long /.=>_________________________
thanks nhìu
Xắp xếp lại cho đúng:
Where / live? / do / you
ai nhanh minh tích
where do you live?
Where do you live
Xắp lại xếp lại từ a carton/2 bowls of noodles/and/everyday/of lemonade/Tom/has/. Xắp cho mk nha cảm ơn 😁😊🙂
Tom has 2 bowls of noodles as a carton of lemonade everyday.
Nho k dung cho minh nha ban.
Tom has 2 bowls of noodles and a carton of lemonade everyday
kb nha
Bạn ơi chữ as đổi thành and nha, mình ghi nhầm.
Nhớ ich câu này cho mình nha.
các từ này đã bị đảo lộn hãy xắp xếp lại để đúng với những từ tiếng Anh
Ví dụ :oohcsl : shool
1: nelthpea
2: telaoochc
3: encsyr
4: afdesoo
1. elephant
2. chocolate
3. ( hình như thừa hoặc thiếu từ gì đó )
4. seafood
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Hãy xắp xếp lại đúng thứ tự của từ sao cho có nghĩa:
IECEXTENMT
RAIF PYAL
VEERLC TSCIATC
PICTIVTOMEE MAPTSPEOHE