Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích)
hãy kể tên những môn học bạn thích(trả lời bằng tiếng anh)
My favorite subject in school is Mathemas. It is my favorite because I never have difficulty with it and always get good marks in tests.
I suppose I am lucky to be born with a clear-thinking brain. So ever since young, manipulating numbers and figures came easy to me.
The wonderful thing about Mathemas is that, besides some formulae, there is nothing else to remember. Every step in solving a problem is done logically. Other subjects History and Geography require a lot of memory work. Remembering dates and other facts is hard work compared with the ease and simplicity of mathemaal reasoning.
While Mathemas is simple to me, some of my friends have great difficulty with it. I do not really understand why. They get stuck with simple problems and often give up. So I help them out when I can.
The one advantage I have in being good in Mathemas is that I do not have to spend a lot of time on it. Homework and tests are a breeze. So I have plenty of time left over to study other subjects. Sometimes I feel sorry for my less fortunate classmates who get scolded in class for not completing their Mathemas homework.
Anyhow I have come to realize that human beings can be so different in their abilities while they look similar otherwise. Some of us are lucky to be good in some things. Others may not be so lucky.
~ chúc bn hok tốt ~
My favourite subject:
Math, English, Art,
Music, History
Hãy nêu những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với từ/: 'Stop' (dừng lại)
Synonyms: stop, cease, desist, discontinue, halt, quit.
Hãy kể tên những từ mượn có nguồn gốc từ tiếng anh,nga,pháp
Tiếng Anh:in-tơ-nét;vi-ô-lông;pi-a-nô...
Tiếng nga :phát xít;...
tiếng pháp:cacao;ắc-qui;a-ti-sô;...
Em hãy kể tên các phương tiện giao thông và các động từ đi cùng nó bằng tiếng Anh
Drive a car Ride a motorbike
Ride a bike Paddle a boat
Fly a plane
Drive a train
ldlrkrrrkrmtrkemrt
bn hãy kể tên 5 tên nước mà bn thích nhất bằng tiếng anh
1.England
2.France
3.Japan
4.Russia
5.Netherlands
1 , N ước Việt Nam
2 , Nước Hàn Quốc
3 , Nước Nhật Bản
4 , Nước Bồ Đào Nha
5 , Nước Thái Lan
Hãy kể tên 5 loài hoa mà bạn thích nhất bằng tiếng anh .
5 loài hoa
rose
chrysanthemum
apricot blossom
Sakura flower
flower cups
1.SUNFLOWER:HOA HƯỚNG DƯƠNG
2.CACTUS:HOA XƯƠNG RỒNG
3.BORAGE:HOA LƯU LY
4.BUSH LILY:HOA LAN QUÂN TỬ
5.JASMINE:HOA NHÀI
I most flowers. The first is the rose, because it has a smooth petal, red.
Next is chrysanthemum because it has a characteris yellow color. Paper flowers, it also has soft wings and paper. Lotus flower, also the flower you because it is a symbol for Vietnam. And lilies, I it because it has a special shape.
k mình nha
Hãy kể tên 5 biển báo mà em đã gặp (bằng tiếng anh)
Viết chú thích nội dung từng biển báo gồm: Where you saw it (Nơi bắt gặp biển báo), what it is (tên biển báo) và What it tells people to to (ý nghĩa của biển báo)
no smoking : cấm hút thuốc
danger : nguy hiểm
stop : dừng lại
slow down : giảm tốc độ
no traffic : cấm tham gia giao thông
Các bạn hãy kể tên những đồ vật trong nhà bằng tiếng anh.
bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....
----hok tốt-----
armchair | ghế có tay vịn |
bed | giường |
bedside table | bàn để cạnh giường ngủ |
bookcase | giá sách |
bookshelf | giá sách |
chair | ghế |
chest of drawers | tủ ngăn kéo |
clock | đồng hồ |
coat stand | cây treo quần áo |
coffee table | bàn uống nước |
cupboard | tủ chén |
desk | bàn |
double bed | giường đôi |
dressing table | bàn trang điểm |
drinks cabinet | tủ rượu |
filing cabinet | tủ đựng giấy tờ |
mirror | gương |
piano | đàn piano |
sideboard | tủ ly |
single bed | giường đơn |
sofa | ghế sofa |
sofa-bed | giường sofa |
stool | ghế đẩu |
table | bàn |
wardrobe | tủ quần áo |
THIẾT BỊ GIA DỤNG
alarm clock | đồng hồ báo thức |
bathroom scales | cân sức khỏe |
Blu-ray player | đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | máy chạy CD |
DVD player | máy chạy DVD |
electric fire | lò sưởi điện |
games console | máy chơi điện tử |
gas fire | lò sưởi ga |
hoover hoặc vacuum cleaner | máy hút bụi |
iron | bàn là |
lamp | đèn bàn |
radiator | lò sưởi |
radio | đài |
record player | máy hát |
spin dryer | máy sấy quần áo |
stereo | máy stereo |
telephone | điện thoại |
TV (viết tắt của television) | ti vi |
washing machine | máy giặt |
- Telivision: Ti vi
- Sofa: ghế sofa
- Table: bàn
- Clock: đòng hồ
- Mirror: gương
- Lighting fixture: đèn chùm
Bedroom- Bed: giường
- Lamp: đèn ngủ
- Curtain: rèm
- Pillow: gối
- Blanket: chăn, chiếu
- Net: màn
- Wardrobe: Tủ quần áo
Kitchen- Cupboard: tủ chạn
- Stove: bếp
- Fridge: tủ lạnh
- Micro wave: lò vi sóng
- Dinner table: bàn ăn
Bathroom- Toilet: bồn cầu
- Sink: bồn rửa mặt
- Toilet paper: giấy vệ sinh
~ Mình chỉ liệt kê ra vài từ chính thôi, chứ thực ra còn nhiều lắm ~
Hãy kể tên những bài hát tiếng Anh mà các bn thik
bad liar
taking to the moon
play date
mood
-monster
-mood
-tokyo
-nyanpasu