trong các từ : học tập, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm , học hành , bạn học thì từ nào là từ ghép chung
Phân các từ ghép sau thành 2 loại :
Học tập, học đòi, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm, học hành, anh cả, anh em, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường.
Từ ghép tổng hợp: học tập, anh em, bạn học
Từ ghép phân loại: các từ còn lại
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP: học tập, học đòi, học hỏi, học hành, anh em, anh trai, bạn đường.
TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ: học vẹt, học gạo, học lỏm. anh cả, anh rể, bạn đọc,bạn học
TRả lời:
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : Anh em ,học hành ,học hỏi .
Từ ghép có nghĩa phân loại : Học vẹt, học lõm , học gào ,học đòi , anh trai ,anh cả ,anh rể ,bạn học , bạn đường ,bạn đọc .
Bài 1: xếp các từ :" bóng râm, chậm chạp, thật thà, châm chọc, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, Phương hướng, tím ngắt, Vương vấn, tươi tắn, bay nhảy, duyên dang, nhũn nhặn, bãi bờ"vào 2 nhóm thích hợp.
- từ láy:
- từ ghép:
Bài 2: xếp các từ sau:" học tập, học đòi, học hỏi, học vet, học gạo, học lỏm, học hành, anh em, anh rể, anh cả, anh trai, bạn bè, bạn học, bạn đường" vào 2 nhóm:
- từ ghép phân loại:
-từ ghép tổng hợp :
ghép: bóng râm ,phương hướng ,bãi bờ ,bay nhảy ,tím ngắt ,mong ngóng.
láy: thật thà ,chậm chạp ,mê mẩn ,châm chọc ,vương vấn ,mong mỏi ,duyên dáng ,tươi tắn ,nhũn nhặn.
ghép : bãi bờ,bóng râm,tím ngắt.
láy : chậm chạp , thật thà , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn , bay nhảy , duyên dang , nhũn nhặn .
À bạn tưởng bãi bờ là láy à , ko phải đâu vì : bãi là một bãi rộng bao la . Còn bờ là bờ biển .
Từ láy:chậm chạp,thật thà,châm chọc,mê mẩn,mong mỏi,vương vấn,tươi tắn,duyên dang,nhũn nhặn,bãi bờ.
Từ ghép:phương hướng,mong ngóng,tím ngắt,bay nhảy
phân biệt các từ : Học hỏi ,học tập ,học hành ,hỏi lỏm.
học hành: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
học lỏm: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
học hỏi: tìm tòi, hỏi han để học tập.
học tập: học văn hoá có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát)
Học tập , học hành , học đòi , học vẹt , anh cả , anh em , anh trai , anh rể , bạn học , bạn đời , bạn đọc , bạn trường, vui chơi , vui tính , vui lòng
Từ ghép phân loại : …………………………………………………………………………………………………….
Từ ghép tổng hợp :……………………………………………………………………………………………………..
- Từ ghép có nghĩa phân loại: học đòi, học gạo, học lỏm, học vẹt; anh cả, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường, vui tính, vui lòng
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: học tập, học hành, học hỏi, anh em, vui chơi
+Từ ghép phân loại là:học đòi,học vẹt,anh cả,anh trai,anh rể,bạn học,bạn đời,bạn đọc,bạn trường,vui tính,vui lòng +Từ ghép tổng hợp là:học tập,học hành,anh em
Hãy điền các từ học hỏi, học tập, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu ở bài tập 2 SGK tr.36 sao cho phù hợp.
- Học tập
- Học lỏm
- Học hỏi
- Học hành
Bài 1: Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm:
a. Từ ghép tổng hợp.
b. Từ ghép phân loại.
c. Từ láy.
Bài 2: Trong bài: "Tre Việt Nam" nhà thơ Nguyễn Duy có viết:
"Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm
Thương nhau tre chẳng ở riêng
Lũy thành từ đó mà lên hỡi người".
Trong đoạn thơ trên, tác giả ca ngợi những phẩm chất nào của tre ?
Tác giả đã dùng cách nói gì để ca ngợi những phẩm chất đó.
Bài 3 : Phân các từ ghép sau thành 2 loại:
Học tập, học đòi, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm, học hành, anh cả, anh em, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường.
dAY LA TIENG VIET CHU CO PHAI TOAN HOC DAU BN
đây là trang hỏi đáp toán ko phải văn bạn ạ
Nếu các bạn làm được tớ tk cho với 2 nk khác!
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại?
A. học hỏi
B. học tập
C. học hành
D. học đòi
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa với từ "học tập":
học hành, tập trung, học hỏi, hỏi han, học vẹt, khôn lỏi.
Học hành, tập trung, học hỏi, hỏi han, học vẹt, không lỏi k nha bạn
Sai thông cảm ạ :
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa với từ "học tập":
học hành , tập trung , học hỏi , hỏi han , học vẹt , khôn lỏi.
học hành,học hỏi
chắc vậy
xếp các từ dưới đây,từ đơn, từ ghép, từ láy
Nhỏ nhẹ, nho nhỏ, nhỏ nhắn, mong ngóng, mong mỏi, mong đợi, học hỏi, học lỏm, tươi tắn, tươi vui, tươi tốt, bạn bọ, anh cả, anh em, yêu thương, anh rể, chị dâu.