Điền thêm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a. Tổ quốc;.....................
b. chăm chỉ;...................
c.bé nhỏ;............................
tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ tổ quốc:
Non sông , Đất nước , Giang sơn , Quê hương , Dân tộc , Sơn Hà , Nước non
Tìm thêm và ghi lại những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
Tìm 5 từ ghép (có tiếng nước , có tiếng non) đồng nghĩa với từ Tổ quốc
nhà nước
đất nước
nước nhà
non nước
nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước
bạn ko h cho mình à
Gạch dưới từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
Tìm thêm những từ đồng nghịa với từ Tổ quốc.
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau (2 từ)
- Đẹp :..........................................................................................................................
- Tổ quốc : ......................................................................................................................
- Chăm học : ...................................................................................................................
đồng nghĩa với Đẹp : xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn
đồng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn,non sông,...
đồng nghĩa với Chăm học : chăm chỉ, siêng năng,... * ko chắc *
tìm những từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc?
Là từ Đất nước,Giang sơn
giang sơn,quốc gia, quê hương,đất nước
các từ đồng nghĩa: Quốc gia ,Đất nước , Giang sơn ,Đất mẹ
hihihihihihih
cho tui 1 ti ck nha ủn hộ để tui lên 200sp nha
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.