1) Cho a,b là các số thực dương khác 1 và thoả mãn ab khác 1. Rút gọn biểu thức sau: P=(logab + logba + 2)(logab - logabb).logba - 1
Rút gọn biểu thức A = log a b + log b a + 2 log a b − log ab b log b a − 1 .
A. A = 1
B. A = 2
C. A = log a b
D. A = log b a
Rút gọn biểu thức A = log a b + log b a + 2 log a b - log a b b log b a - 1
A. A=1
B. A= log a b
C. A= log b a
D. A=2
Có bao nhiêu mệnh đề sau là đúng?
a > b > 0 ( a ≠ 1 ) ; log a b < 1
a > b > 1 ; log a b < log b a
1 > a > b > 0 ; log a b > 1
a > 1 > b > 0 ; log a b < 0
a > 1 > b > 0 ; log a b + log b a ≥ 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Kết quả rút gọn của biểu thức C = log a b + log b a + 2 log a b - log a b b log a b là:
A. logab
B. log a b
C. log a 2 b
D. log a b 3
Cho log a b = 2 , với a, b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức T = log a 2 b 6 + log a b
A. T = 8
B. T = 7
C. T = 5
D. T = 6
Rút gọn biểu thức: A = log b 3 a + 2 log b 2 a + log b a log a b - log a b b - log b a là:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Cho hai số thực a, b thỏa mãn 1 4 < b < a < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a b - 1 4 - log a b b
A. P = 7 2
B. P = 3 2
C. P = 9 2
D. P = 1 2
Cho log a b = 2 với a, b là các số thực dương và a khác 1. Tính T = log a 2 b 6 + log a b
A. T = 7
B. T = 6
C. T = 8
D. T = 5
Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt log a b = α . Biểu thức P = log a 2 b - log b a 3 là:
A. P = a 2 - 12 α
B. P = a 2 - 12 2 α
C. P = 4 a 2 - 1 2 α
D. P = a 2 - 2 2 α
Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt log a b = α Biểu thức P = log a 2 b - log b a 3 là: