Viết tập hợp số số tự nhiên chia cho 7 dư 2 , tập hợp chia cho 11 dư 4, tập hợp chia cho 13 dư 5
Viết công thức tổng quát của tập hợp sau
a, số tự nhiên cho cho 7 dư 2
b tập hợp số tự nhiên chia cho 11 dư 4
c, tập hợp số tự nhiên chia cho 13 dư 5
2. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên chia 3 dư 1 nhưng nhỏ hơn 30, B là tập hợp các số tự nhiên chia 5 dư 4 và nhỏ hơn 30.
a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b) Viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.a, A={1;4;7;10;13;16;19;22;25;28}
A={\(x\in N\) I x=3k+1; \(k\in N;k< 10\) }
B= {4;9;14;19;24;29}
b, C= {4;19}
Vd 9 viết công thức tổng quát trong các trường hợp sau
a : số tư nhiên a khi chia hết cho 3 có số dư là 2
b ; số tưj nhiên b khi chia cho 23 có số dư là 15
c : số tự nhiên c khi chia cho 7 và còn dư
VD 10
a/ hãy viết tập hợp các số tự nhiên chia cho 2 dư 1
b/ hãy viết tập hợp các số tự nhiên chia cho 5 dư 3
Mọi người giải giúp em bài này em đang vội lắm giải giúp em cho ❤️❤️
Ư(3)={1,3}
ta có bảng
a-2 | 1 | 3 |
a | 3 | 5 |
vậy a = 5
còn các câu khác bạn làm tương tự
gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số chia cho 5 dư 4 chia cho 7 dư 6 . Vậy tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
GHI CÁCH GIẢI GIÚP TỚ Ạ
Gọi a là số tự nhiên thỏa mãn bài toán, ta có: a+1 sẽ chia hết cho cả 5 và 7
BSCNN của {5; 7} là: 5.7=35
Các số tự nhiên có 4 chữ số là các số từ 1000 đến 9999
Ta có: a+1=35.n với n=29 đến 285 => a=35n-1 (với n=29 đến 285)
ĐS: Tập hợp các số cần tìm là: (35.29-1); (35.30-1); ....; (35.285-1) = {1014; 1049; 1084;.....; 9974}
Gọi a là số tự nhiên thỏa mãn bài toán , ta có a + 1 sẽ chia hết cho cả 5 và 7
BSCNM của (5,7) là 5.7 = 35
Các số tự nhiên có 4 chữ số là các số từ 1000 đến 9999
Ta có: a+1 = 35.n với n = 29 đến 285 => a = 35n - 1 (với n=29 đến 285)
Bài 1:Cho tập Hợp A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 , lớn hơn 12 nhỏ hơn hoặc = 70.Hãy viết tập hợp A theo 2 cách
Bài 2: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó ta được 7 dư 6
(Giúp mk với)
Bài 1:
A={20;30;40;50;60;70}
Cho A là tập hợp các số tự nhên có 4 chữ số chia cho 5 dư 4 và chia cho 7 dư 6. Số phần tử của tập hợp A là ?
Gọi số chia 5 dư 4, chia 7 dư 6 là a.Vì a có 4 chữ số =>999<a<10000. Ta có:
a=5m+4(m \(\in\)N) ; a=7n+6(n\(\in\)N)
=>a+1=5m+5=5(m+1) (chia hết cho 5) ; a+1=7n+7=7(n+1)(chia hết cho 7)
Vì (5,7)=1 và 5.7=35 => a+1 chia hết cho 35. Vì 999<a<10000
=> a+1\(\in\){1015;1050;...;9800}
=>a\(\in\){1014;1049;...;9799}
Vậy có tất cả số phần tử thuộc tập hợp A là:
(9799-1014)/35+1=252 số
1,giải bài toán tập hợp M có 4 tập hợp con có 1phan tự ,M có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử
2,giải tổng 1 số tự nhiên và các chữ số của nó bằng 2359. tìm số tự nhiên đó
3,chứng tỏ 17^5+24^4-13^21 chia hết cho 10
4,chứng minh rằng nếu abcdef chia hêt scho 7 thì fabcde chia hêt cho 7
5,chứng minh n^3-13n chia hết cho 6
6,rút gọn phân số 96^14 . 225^5 . 8^7 phần 18^12 . 625^3 . 24^3
7, trong 1 phép chia , thương là 16. số bị chia lớn hơn số chia là 210. tìm số chia
8, viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 99, chữ số 7 đc viết bao nhiêu lần?
9,CMR:2^4n=1 +3chia hết cho 5
10, một số tự nhiên nkhi chia cho 15 dư 5, chia cho 18 dư 7. hỏi số đó khi chia cho 90 dư bao nhiêu
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số chia cho 5 dư 4 và chia cho 7 dư 6. Số phần tử của A là
Gọi số đó là a.
Số chia cho 5 dư 4 và chia cho 7 dư 6 thì lấy số đó cộng với 1 thì sẽ chia hết cho 5 và 7.
Có nghĩa là : a + 1 chia hết cho cả 5 và 7
=> a+ 1 \(\in\)Ư(5;7)
=> a+1 \(\in\).......
=> A={....}(cái tập hợp bạn vừa viết á)
Vậy A có số phần tử là:
..............
Bạn tự làm nhé. Mk bận học rồi. Có gì ib hỏi mình nha
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số chia cho 5 dư 4 và chia cho 7 dư 6.Số phần tử của A là
gọi x là số chia cho 5 dư 4 và chia cho 7 dư 6
=> thì ta có x + 1 chia hết cho 5 và 7
=> x+1 chia hết cho 35
vậy tìm các số chia hết cho 35 có 4 chữ số rùi trừ đi 1 là sẽ viết được tập hợp