Tìm x biết:
1).40÷x dư 4; 45÷x dư 3; 50÷x dư 2.
2).x÷3 dư 1; x÷4 dư 2; x÷5 dư 3 và x<200.
3).x-1 là ước của 6.
4).10 chia hết cho (2x+1).
5).x+13 chia hết cho x+1.
6).2x+108 chia hết cho 2x+3
Tìm số tự nhiên x biết rằng 40 chia cho x dư 4, 53 chia cho x dư 5 và 55 chia cho x dư 1
Tìm x biết 50 chia x dư 2; 40 chia x dư 4; 45 chia x dư 3
tìm x biết
40 chia x dư 6 và 100 chia x dư 4
Theo bài ra ta có : x < 6
\(\hept{\begin{cases}40:x=dư6\\100:x=dư4\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}40-6⋮x\\100-4⋮x\end{cases}}=>\hept{\begin{cases}34⋮x\\96⋮x\end{cases}}\)
=> x \(\in\)ƯC(34;96)
mà 34 = 17 . 2
96 = 25 . 3
=> ƯCLN (34,96) = 2
Lại có ƯC (34,96) = Ư(2) \(\in\){1;2}
=> \(\hept{\begin{cases}x=1\\x=2\end{cases}}=>x\in\varnothing\)
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44 ; 86 ; 65 chia x đều dư 2.
Bài 5 : Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18 ; 390 chia x dư 40.
Bài 6 : Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn : 27 chia x dư 3 ; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.
Bài 4: 44 chia x dư 2
=>44-2⋮x và x>2
=>42⋮x và x>2(1)
86 chia x dư 2
=>86-2⋮x và x>2
=>84⋮x và x>2(2)
65 chia x dư 2
=>65-2⋮x và x>2
=>63⋮x và x>2(3)
Ta có: \(42=2\cdot3\cdot7;63=3^2\cdot7;84=2^2\cdot3\cdot7\)
Do đó: ƯCLN(42;63;84)\(=3\cdot7=21\)
Từ (1),(2),(3) suy ra x∈ƯC(42;84;63) và x>2
mà x lớn nhất
nên x=ƯCLN(42;84;63)
=>x=21
Bài 5: 268 chia x dư 18
=>268-18⋮x và x>18
=>250⋮x và x>18(1)
390 chia x dư 40
=>390-40⋮x và x>40
=>350⋮x và x>40(2)
\(250=5^3\cdot2;350=5^2\cdot2\cdot7\)
Do đó: ƯCLN(250;350)\(=5^2\cdot2=50\)
Từ (1),(2) suy ra x∈ƯC(250;350) và x>40
=>x∈Ư(50) và x>40
=>x=50
Bài 6:
27 chia x dư 3
=>27-3⋮x và x>3
=>24⋮x và x>3(1)
38 chia x dư 2
=>38-2⋮x và x>2
=>36⋮x và x>2(2)
49 chia x dư 1
=>49-1⋮x và x>1
=>48⋮x và x>1(3)
\(24=2^3\cdot3;36=2^2\cdot3^2;48=2^4\cdot3\)
Do đó: ƯCLN(24;36;48)\(=2^2\cdot3=12\)
Từ (1),(2),(3) suy ra x∈ƯC(24;36;48) và x>3
=>x∈Ư(12) và x>3
mà x lớn nhất
nên x=12
1. P(x) = ax3 + bx2 + cx +d biết P(0)=4; P(1)=4; P(2)=14; P(3)=40. tính P(5);P(6);P(7);P(8)
2. P(x)=x4+ax3+bx2+cx+d. biết P(x) chia (x-1); (x-2); (x-3); (x-4) lần lượt dư -2;1;6;13. Tính P(40)
3. Tìm m để P(x)=x5+3x3-5x2+17x+m2-1395 để P(x) chia hết cho (7x+3)
4.P(x) = x3+ax2+bx+c biết P(x) chia (x-1); (x-2); (x-3) lần lượt dư -25;-21;-41
a. Tìm số dư của P(x) cho (x+4)
b. Tìm số dư của P(x) cho (x+4)(5x+7)
tìm x
a) 50 : x dư 2, 40 : x dư 4, 45 : x dư 3
b) x : 2 dư 1, x : 3 dư 1, x: 5 dư và 200<x<350
1) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.
2) Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.
Mình cần cả cách làm nha!
\(1,\Rightarrow x-2=ƯCLN\left(44,86,65\right)=1\\ \Rightarrow x=1+2=3\\ 2,\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}268⋮x-18\\390⋮x-40\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}268-18=250⋮x\\390-40=350⋮x\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x\inƯC\left(250,350\right)=Ư\left(50\right)=\left\{1;2;5;10;25;50\right\}\)
tìm x biết x:2dư 1,x:3 dư 1,x:4 dư(không biết dư bao nhiêu),x:5 dư 4 x chia het cho 7,x<200
1. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5 đều dư 2, còn chia 7 dư 3.
2. Tìm x, y nguyên biết x+y+xy=40.
3. Khi chia một số tự nhiên a chia cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 thì được số dư là 5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
2, TA có:
x + y + xy = 40
=> x(y + 1) + y + 1 = 41
=> (x + 1)(y + 1) = 41
=> x + 1 thuộc Ư(41) = {1; 41}
Xét từng trường hợp rồi thay vào tìm y
Có lẽ các bạn thấy hơi dài nhưng các bạn có thể làm 1 trong 3 câu cũng được. Nhưng đừng làm sai nhé! Hihihi...
1, Gọi số cần tìm là A
A chia 3, 4, 5 dư 2 => A - 2 chia hết cho 3, 4 ,5
=> A - 2 thuộc ƯC(3, 4, 5) = {60, 120, 180,...}
Mà A chia 7 dư 3 => A - 3 chia hết cho 7
=> A = 360