Dịch cá từ sau sang tiếng anh:
Vỏ bánh
Hình bán nguyệt
Tạo viền
Bánh gối
Dịch đoạn văn sau sang tiếng anh:
Tạo viền cho đẹp mắt hơn
Bánh gối theo chân những người Hoa ở Quảng Đông du nhập vào Hà Nội ở những năm 1954. Bánh gối như một món ăn vặt, một món mà nhiều người từ thời đó đến nay đều thích.
Create a more beautiful border Cake pillow followed the Chinese in Guangdong introduced to Hanoi in the year of 1954. Pillow cake as a snack, a dish that many people from that time to .
Create a more beautiful border
Cake pillow followed the Chinese in Guangdong introduced to Hanoi in the year of 1954. Pillow cake as a snack, a dish that many people from that time to .
Create borders for more beautiful Pillow cake followed the Chinese in Guangdong introduced to Hanoi in the year 1954. Pillow cake as a snack, a dish that many people from that time until now all .
Dịch câu sau sang tiếng anh:
Gấp bánh thành hình bán nguyệt ( không dùng google dịch nha)
Fold the cake into a semicircle
TL : Fold the cake into a semicircle.
#Panda
Fold the cake into a semicircle
3. nêu cách chế biến bánh : (bánh ) rán,.........
nêu tên chất liệu bánh : (bánh ) nếp,............
nêu tính chất bánh : (bánh ) dẻo ,.........................
nêu hình dáng bánh : ( bánh ) gối,......................
4. từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả cái gì ?
Nghĩ tủi thân, công chúa Út ngồi khóc thút thít
hãy tìm những từ láy khác có cùng tác dụng
5. tìm nhanh các từ láy
tả tiếng cười
tả tiếng nói
tả dáng điệu
3.
Nêu cách chế biến bánh: (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu của bánh : (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất của bánh :(bánh) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng của bánh: (bánh) gối, gai, ... 4. Từ láy thút thít trong câu trên miêu tả sắc thái tiếng khóc của công chúa Út. 5. - Từ láy tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, hềnh hệch, ...- Từ láy tả giọng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ... - Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang,khúm núm, ...3.
Nêu cách chế biến bánh : (bánh ) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu bánh : (bánh ) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất bánh : (bánh ) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng bánh : ( bánh ) gối, gai, ...
4.
Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả tiếng khóc của công chúa Út
Những từ láy khác có cùng tác dụng: hu hu, nức nở, oa oa, ...
5.
Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, ...
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
Tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm, ...
3. Nêu cách chế biến bánh :(Bánh) rán , (bánh) tráng , (bánh) hấp,...
Nêu tên chất liệu bánh : (Bánh) nếp , (bánh) , (bánh) tôm , (bánh) gai , (bánh) tẻ , (bánh) khúc , (bánh) khoai , (bánh) đậu xanh ,...
Nêu tính chất bánh : (Bánh) dẻo ,(bánh) xốp ,(bánh) phồng ,...
Nêu hình dáng bánh : (Bánh) gối , (bánh ) tai voi , (bánh) cuốn ,...
4.Từ láy in đậm trong câu sau miêu tả cái gì ?
Nghĩ tủi thân , công chúa Út ngồi khóc thút thít
-Từ láy in đậm trong câu sau miêu tả tiếng khóc của con người
Hãy tìm những từ láy khác có cùng tác dụng
-Nức nở , sụt sùi , sụt sịt , rưng rức , hu hu ,...
5. Tìm nhanh các từ láy :
Tả tiếng cười:khúc khích , hả hả , ngặt nghẽo , hô hố , tủm tỉm , giòn giã , toe toét ,...
Tả tiếng nói : Nhỏ nhẹ, ồm ồm , chát chúa , dịu dàng , lanh lảnh , em ái ,khàn khàn , thì thầm ,..,
Tả dáng điệu : Lom khom , lênh khênh , khép nép , lừ đừ , thước tha , chậm chạp,...
Chúc bạn học tốt !
Tên các loại bánh đều được cấu tạo theo công thức ''bánh + x'' : bánh rán, bánh nếp, bánh dẻo, bánh nướng, bánh gối, bánh tẻ, bánh gai, bánh xốp, bánh khúc, bánh khoai, ... Theo em, các tiếng đứng sau (kí hiệu x) trong những từ ghép trên có thể nêu những đặc điểm gì để phân biệt các thứ bánh với nhau ? Hãy nêu ý kiến của em bằng cách điền những tiếng thích hợp vào các chỗ trống trong bảng sau :
bài đó là bài 3 trang 14 SGK Ngữ Văn 6 tập 1 nha
Theo công thức “bánh + x”: Các tiếng đứng sau trong các từ ghép bánh rán, bánh nếp, bánh dẻo, bánh nướng, bánh gối, bánh tôm, bánh tẻ, bánh gai, bánh xốp, bánh khúc, bánh khoai,… có thể nêu những đặc điểm về cách chế biến, chất liệu, tính chất, hình dáng của từng loại bánh:
- Nêu cách chế biến bánh: (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
- Nêu tên chất liệu của bánh: (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
- Nêu tính chất của bánh: (bánh) dẻo, xốp, ...
- Nêu hình dáng của bánh: (bánh) gối, gai, ...
Tên các loại bánh đều được cấu tạo theo công thức "bánh + x": bánh rán, bánh nếp, bánh dẻo, bánh nướng, bánh gối... Theo em, các tiếng đứng sau (kí hiệu x) trong những từ ghép trên có thể nêu những đặc điểm gì để phân biệt các thứ bánh với nhau? Hãy nêu ý kiến của em bằng cách điền những tiếng thích hợp vào các chỗ trống trong bảng thuộc bài tập 3 SGK -tr15
Nêu cách chế biến bánh | Bánh rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh nhúng, bánh tráng |
Nêu tên chất liệu của bánh | Bánh nếp, bánh tôm, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh bột lọc, bánh đậu xanh |
Nêu tính chất của bánh | Bánh dẻo, bánh xốp, bánh phồng… |
Nêu hình dáng của bánh | Bánh gối, bánh tai to, bánh quấn thừng |
tên các loại bánh đều được cấu tạo theo công thức `` bánh + x `` : bánh rán , bánh nếp , , bánh dẻo , bánh nướng , bánh khoai , ...... theo em , các tiếng đứng sau ( kí hiệu x ) trong những từ ghép trên có thể nêu những đắc điểm gì để phân biệt các thứ bánh với nhau ? hãy nêu ý kiến của em bằng cách ddienf những tiếng thích hợp vào các chỗ trống trong bảng sau :
neu cách chế biến bánh : ( bánh ) rán , ..................
nêu ten chât kiểu của bánh : ( bánh ) nếp , .........
nêu tính chất của bánh : ( bánh ) dẻo , .......
nêu hình dáng của bánh : ( bánh ) gối ,...........
Nêu cách chế biến bánh : ( bánh ) rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh tráng, ...
Nêu tên chất liệu của bánh : ( bánh ) nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh chuối, bánh đậu xanh, ...
Nêu tính chất của bánh : ( bánh ) dẻo, bánh xốp, bánh phồng, ...
Nêu hình dáng của bánh : ( bánh ) gối, bánh tai voi, bánh tròn, bánh sừng bò, bánh lưỡi bò, ...
Tk mk nha
~ học tốt ~ :)
tên các loại bánh đều được cấu tạo theo công thức `` bánh + x `` : bánh rán , bánh nếp , , bánh dẻo , bánh nướng , bánh khoai , ...... theo em , các tiếng đứng sau ( kí hiệu x ) trong những từ ghép trên có thể nêu những đắc điểm gì để phân biệt các thứ bánh với nhau ? hãy nêu ý kiến của em bằng cách ddienf những tiếng thích hợp vào các chỗ trống trong bảng sau :
neu cách chế biến bánh : ( bánh ) rán ,in,đúc, lăng,
nêu ten chât kiểu của bánh : ( bánh ) nếp , đậu xanh,cốm,gạo
nêu tính chất của bánh : ( bánh ) dẻo , ngọt,mặn
nêu hình dáng của bánh : ( bánh ) gối ,bèo,ít,dày,chưng
Nêu cách chế biến bánh | Bánh rán, bánh hấp, bánh nướng, bánh tráng, bánh nhúng |
Nêu tên chất lượng của bánh | Bánh hấp, bánh khoai, bánh tôm, bánh tẻ, bánh ngô, bánh bột lọc, bánh đậu xanh |
Nêu tính chất của bánh | Bánh dẻo, bánh xốp, bánh phồng,... |
Nêu hình dáng của bánh | Bánh tai to, bánh quấn thừng, bánh gối. |
Cái hàng này còn dư nên mik ko xóa đc | Mong bn thông cảm cho!!!! |
3.Tên các loại bánh đều được cấu tạo theo công thức " Bánh + x " : bánh rán , bánh nếp , bánh dẻo , bánh nướng , bánh gối , bánh tôm , bánh tẻ , bánh gai , bánh xốp , bánh khúc , bánh khoai ,..... Theo em , các tiếng đứng sau ( kí hiệu x ) trong những từ ghép trên có thể nêu những đặc điểm gì để phân biệt các thứ bánh với nhau ? Hãy nêu ý kiến của em bằng cách điền những tiếng thích hợp vào các chỗ
Giúp mik nha ai nhanh mik tick !!!!
nêu cách chế biến bánh | bánh rán,bánh nướng,bánh hấp |
nêu tên nguyên liệu tạo ra bánh | bánh nếp,bánh tẻ,bánh tôm,bánh đậu xanh |
nêu tính chất của bánh | bánh ngọt,bánh mặn,bánh tráng,bánh dẻo |
hình dạng của bánh | bánh gối,bánh tai voi,bánh cá,bánh mặt trăng |
tk mk nhoa
À ! Bài này mình làm rùi nè ! Để mình chỉ cho :
Nêu cách chế biến | (bánh) rán , (bánh) nướng ,(bánh) bích quy... |
Nêu tên chất liệu của bánh | (bánh) nếp , (bánh) gai , (bánh) khúc,(bánh) tẻ... |
Nêu tính chất của bánh | (bánh) dẻo , (bánh) xốp... |
Nếu hình dáng của bánh | (bánh) gối , (bánh) tai voi , (bánh) cuốn... |
Chúc bạn học tốt nha ! ^ - ^
dịch các câu sau sang tiếng anh
1.tôi thích gà và bánh
2.đây là một cái bàn và một khu vườn
3.tôi có một con chó và một con dê
4.có một con dê ở trong vườn
5.tôi thích cá và sữa
6.tôi có một con chó
7.đây là một quả táo và năm quả cam
8.tôi có 3 xe ô tô
9.đây là mũ của tôi
10.bố tôi đang xem đá bóng
1. I like chicken and cake.
2. This is a table and a garden.
3. I have a dog and a goat.
4 There's a goat in garden.
5. I like fish and milk.
6. I have a dog.
7. This is an apple and five oranges.
8. I have three cars.
9. This is my hat.
10. My dad is watching football.
tên các loại bánh được cấu tạo theo công thức " bánh + x " thuộc kiểu từ ghép có nghĩa phân loại, trong đó:
_ tiếng đứng trước ( bánh trong bánh + x )chỉ loại chung , chưa phân loại.
_ tiếng đứng sau ( x trong bánh + x) chỉ loại nhỏ , phân biệt các loại nhỏ trong loại chung nêu ở tiếng đứng trước.
nêu cách chế biến bánh (bánh) rán,
nêu tên chất liệu của bánh ( bánh) nếp,
nêu tính chât của bánh (bánh) dẻo,
nêu hình dáng của bánh (bánh) gối,