Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
tết đến thật rồi
Xem chi tiết
Lương Gia Phúc
21 tháng 5 2018 lúc 19:38

bài 1:

bảng động từ bất quy tắc

Phạm Văn Tiến Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Anh
2 tháng 5 2020 lúc 20:55

Bảng động từ bất quy tắc – Hơn 360 từ thông dụng

STT

Động từ nguyên mẫu (V1)

Thể quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Nghĩa của động từ

1

abide

abode/abided

abode / abided

lưu trú, lưu lại

2

arise

arose

arisen

phát sinh

3

awake

awoke

awoken

đánh thức, thức

4

backslide

backslid

backslidden / backslid

tái phạm

5

be

was/were

been

thì, là, bị, ở

6

bear

bore

borne

mang, chịu đựng

7

beat

beat

beaten / beat

đánh, đập

8

become

became

become

trở nên

9

befall

befell

befallen

xảy đến

10

begin

began

begun

bắt đầu

11

behold

beheld

beheld

ngắm nhìn

12

bend

bent

bent

bẻ cong

13

beset

beset

beset

bao quanh

14

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

15

bet

bet / betted

bet / betted

đánh cược, cá cược

16

bid

bid

bid

trả giá

17

bind

bound

bound

buộc, trói

18

bite

bit

bitten

cắn

19

bleed

bled

bled

chảy máu

20

blow

blew

blown

thổi

21

break

broke

broken

đập vỡ

22

breed

bred

bred

nuôi, dạy dỗ

23

bring

brought

brought

mang đến

24

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

25

browbeat

browbeat

browbeaten / browbeat

hăm dọa

26

build

built

built

xây dựng

27

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt, cháy

28

burst

burst

burst

nổ tung, vỡ òa

29

bust

busted / bust

busted / bust

làm bể, làm vỡ

30

buy

bought

bought

mua

31

cast

cast

cast

ném, tung

32

catch

caught

caught

bắt, chụp

33

chide

chid/ chided

chid/ chidden/ chided

mắng, chửi

34

choose

chose

chosen

chọn, lựa

35

cleave

clove/ cleft/ cleaved

cloven/ cleft/ cleaved

chẻ, tách hai

36

cleave

clave

cleaved

dính chặt

37

cling

clung

clung

bám vào, dính vào

38

clothe

clothed / clad

clothed / clad

che phủ

39

come

came

come

đến, đi đến

40

cost

cost

cost

có giá là

41

creep

crept

crept

bò, trườn, lẻn

42

crossbreed

crossbred

crossbred

cho lai giống

43

crow

crew/crewed

crowed

gáy (gà)

44

cut

cut

cut

cắt, chặt

45

daydream

daydreamed / daydreamt

daydreamed / daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng

46

deal

dealt

dealt

giao thiệp

47

dig

dug

dug

đào

48

disprove

disproved

disproved / disproven

bác bỏ

49

dive

dove/ dived

dived

lặn, lao xuống

50

do

did

done

làm

51

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

52

dream

dreamt/ dreamed

dreamt/ dreamed

mơ thấy

53

drink

drank

drunk

uống

54

drive

drove

driven

lái xe

55

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

56

eat

ate

eaten

ăn

57

fall

fell

fallen

ngã, rơi

58

feed

fed

fed

cho ăn, ăn, nuôi

59

feel

felt

felt

cảm thấy

60

fight

fought

fought

chiến đấu

61

find

found

found

tìm thấy, thấy

62

fit (tailor, change size)

fitted / fit

fitted / fit

làm cho vừa, làm cho hợp

63

flee

fled

fled

chạy trốn

64

fling

flung

flung

tung; quăng

65

fly

flew

flown

bay

66

forbear

forbore

forborne

nhịn

67

forbid

forbade/ forbad

forbidden

cấm, cấm đoán

68

forecast

forecast/ forecasted

forecast/ forecasted

tiên đoán

69

forego (also forgo)

forewent

foregone

bỏ, kiêng

70

foresee

foresaw

forseen

thấy trước

71

foretell

foretold

foretold

đoán trước

72

forget

forgot

forgotten

quên

73

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

74

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

75

freeze

froze

frozen

(làm) đông lại

76

frostbite

frostbit

frostbitten

bỏng lạnh

77

get

got

got/ gotten

có được

78

gild

gilt/ gilded

gilt/ gilded

mạ vàng

79

gird

girt/ girded

girt/ girded

đeo vào

80

give

gave

given

cho

81

go

went

gone

đi

82

grind

ground

ground

nghiền, xay

83

grow

grew

grown

mọc, trồng

84

hand-feed

hand-fed

hand-fed

cho ăn bằng tay

85

handwrite

handwrote

handwritten

viết tay

86

hang

hung

hung

móc lên, treo lên

87

have

had

had

88

hear

heard

heard

nghe

89

heave

hove/ heaved

hove/ heaved

trục lên

90

hew

hewed

hewn / hewed

chặt, đốn

91

hide

hid

hidden

giấu, trốn, nấp

92

hit

hit

hit

đụng

93

hurt

hurt

hurt

làm đau

94

inbreed

inbred

inbred

lai giống cận huyết

95

inlay

inlaid

inlaid

cẩn, khảm

96

input

input

input

đưa vào (máy điện toán)

97

inset

inset

inset

dát, ghép

98

interbreed

interbred

interbred

giao phối, lai giống

99

interweave

interwove / interweaved

interwoven / interweaved

trộn lẫn, xen lẫn

100

interwind

interwound

interwound

cuộn vào, quấn vào

101

jerry-build

jerry-built

jerry-built

xây dựng cẩu thả

102

keep

kept

kept

giữ

103

kneel

knelt/ kneeled

knelt/ kneeled

quỳ

104

knit

knit/ knitted

knit/ knitted

đan

105

know

knew

known

biết, quen biết

106

lay

laid

laid

đặt, để

107

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

108

lean

leaned / leant

leaned / leant

dựa, tựa

109

leap

leapt

leapt

nhảy, nhảy qua

110

learn

learnt/ learned

learnt/ learned

học, được biết

111

leave

left

left

ra đi, để lại

112

lend

lent

lent

cho mượn (vay)

113

let

let

let

cho phép, để cho

114

lie

lay

lain

nằm

115

light

lit/ lighted

lit/ lighted

thắp sáng

116

lip-read

lip-read

lip-read

mấp máy môi

117

lose

lost

lost

làm mất, mất

118

make

made

made

chế tạo, sản xuất

119

mean

meant

meant

có nghĩa là

120

meet

met

met

gặp mặt

121

miscast

miscast

miscast

chọn vai đóng không hợp

122

misdeal

misdealt

misdealt

chia lộn bài, chia bài sai

123

misdo

misdid

misdone

phạm lỗi

124

mishear

misheard

misheard

nghe nhầm

125

mislay

mislaid

mislaid

để lạc mất

126

mislead

misled

misled

làm lạc đường, làm mê mụi

127

mislearn

mislearned / mislearnt

mislearned / mislearnt

học nhầm

128

misread

misread

misread

đọc sai

129

misset

misset

misset

đặt sai chỗ

130

misspeak

misspoke

misspoken

nói sai

131

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

132

misspend

misspent

misspent

tiêu phí, bỏ phí

133

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi, lầm lẫn

134

misteach

mistaught

mistaught

dạy sai

135

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

136

miswrite

miswrote

miswritten

viết sai

137

mow

mowed

mown/ mowed

cắt cỏ

138

offset

offset

offset

đền bù

139

outbid

outbid

outbid

trả hơn giá

140

outbreed

outbred

outbred

giao phối xa

141

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

142

outdraw

outdrew

outdrawn

rút súng ra nhanh hơn

143

outdrink

outdrank

outdrunk

uống quá chén

144

outdrive

outdrove

outdriven

lái nhanh hơn

145

outfight

outfought

outfought

đánh giỏi hơn

146

outfly

outflew

outflown

bay cao/xa hơn

147

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

148

outleap

outleaped / outleapt

outleaped / outleapt

nhảy cao/xa hơn

149

outlie (not tell truth) REGULAR

outlied

outlied

nói dối

150

output

output

output

cho ra (dữ kiện)

151

outride

outrode

outridden

cưỡi ngựa giỏi hơn

152

outrun

outran

outrun

chạy nhanh hơn; vượt giá

153

outsell

outsold

outsold

bán nhanh hơn

154

outshine

outshined / outshone

outshined / outshone

sáng hơn, rạng rỡ hơn

155

outshoot

outshot

outshot

bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc

156

outsing

outsang

outsung

hát hay hơn

157

outsit

outsat

outsat

ngồi lâu hơn

158

outsleep

outslept

outslept

ngủ lâu/ muộn hơn

159

outsmell

outsmelled / outsmelt

outsmelled / outsmelt

khám phá, đánh hơi, sặc mùi

160

outspeak

outspoke

outspoken

nói nhiều/ dài/ to hơn

161

outspeed

outsped

outsped

đi/ chạy nhanh hơn

162

outspend

outspent

outspent

tiêu tiền nhiều hơn

163

outswear

outswore

outsworn

nguyền rủa nhiều hơn

164

outswim

outswam

outswum

bơi giỏi hơn

165

outthink

outthought

outthought

suy nghĩ nhanh hơn

166

outthrow

outthrew

outthrown

ném nhanh hơn

167

outwrite

outwrote

outwritten

viết nhanh hơn

168

overbid

overbid

overbid

trả giá/ bỏ thầu cao hơn

169

overbreed

overbred

overbred

nuôi quá nhiều

170

overbuild

overbuilt

overbuilt

xây quá nhiều

171

overbuy

overbought

overbought

mua quá nhiều

172

overcome

overcame

overcome

khắc phục

173

overdo

overdid

overdone

dùng quá mức, làm quá

174

overdraw

overdrew

overdrawn

rút quá số tiền, phóng đại

175

overdrink

overdrank

overdrunk

uống quá nhiều

176

overeat

overate

overeaten

ăn quá nhiều

177

overfeed

overfed

overfed

cho ăn quá mức

178

overfly

overflew

overflown

bay qua

179

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

180

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

181

overlay

overlaid

overlaid

phủ lên

182

overpay

overpaid

overpaid

trả quá tiền

183

override

overrode

overridden

lạm quyền

184

overrun

overran

overrun

tràn ngập

185

oversee

oversaw

overseen

trông nom

186

oversell

oversold

oversold

bán quá mức

187

oversew

oversewed

oversewn / oversewed

may nối vắt

188

overshoot

overshot

overshot

đi quá đích

189

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

190

overspeak

overspoke

overspoken

Nói quá nhiều, nói lấn át

191

overspend

overspent

overspent

tiêu quá lố

192

overspill

overspilled / overspilt

overspilled / overspilt

đổ, làm tràn

193

overtake

overtook

overtaken

đuổi bắt kịp

194

overthink

overthought

overthought

tính trước nhiều quá

195

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

196

overwind

overwound

overwound

lên dây (đồng hồ) quá chặt

197

overwrite

overwrote

overwritten

viết dài quá, viết đè lên

198

partake

partook

partaken

tham gia, dự phần

199

pay

paid

paid

trả (tiền)

200

plead

pleaded / pled

pleaded / pled

bào chữa, biện hộ

201

prebuild

prebuilt

prebuilt

làm nhà tiền chế

202

predo

predid

predone

làm trước

203

premake

premade

premade

làm trước

204

prepay

prepaid

prepaid

trả trước

205

presell

presold

presold

bán trước thời gian rao báo

206

preset

preset

preset

thiết lập sẵn, cái đặt sẵn

207

preshrink

preshrank

preshrunk

ngâm cho vải co trước khi may

208

proofread

proofread

proofread

Đọc bản thảo trước khi in

209

prove

proved

proven/proved

chứng minh (tỏ)

210

put

put

put

đặt; để

211

quick-freeze

quick-froze

quick-frozen

kết đông nhanh

212

quit

quit / quitted

quit / quitted

bỏ

213

read / riːd /

read  /red /

read / red  /

đọc

214

reawake

reawoke

reawaken

đánh thức 1 lần nữa

215

rebid

rebid

rebid

trả giá, bỏ thầu

216

rebind

rebound

rebound

buộc lại, đóng lại (sách)

217

rebroadcast

rebroadcast / rebroadcasted

rebroadcast / rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ

218

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

219

recast

recast

recast

đúc lại

220

recut

recut

recut

cắt lại; băm (giũa)

221

redeal

redealt

redealt

phát bài lại

222

redo

redid

redone

làm lại

223

redraw

redrew

redrawn

kéo lại; kéo ngược lại

224

refit (retailor)

refitted / refit

refitted / refit

luồn, xỏ

225

regrind

reground

reground

mài sắc lại

226

regrow

regrew

regrown

trồng lại

227

rehang

rehung

rehung

treo lại

228

rehear

reheard

reheard

nghe trình bày lại

229

reknit

reknitted / reknit

reknitted / reknit

đan lại

230

relay (for example tiles)

relaid

relaid

đặt lại

231

relay (pass along) REGULAR

relayed

relayed

truyền âm lại

232

relearn

relearned / relearnt

relearned / relearnt

học lại

233

relight

relit / relighted

relit / relighted

thắp sáng lại

234

remake

remade

remade

làm lại; chế tạo lại

235

rend

rent

rent

toạc ra; xé

236

repay

repaid

repaid

hoàn tiền lại

237

reread

reread

reread

đọc lại

238

rerun

reran

rerun

chiếu lại (phim), phát thanh lại

239

resell

resold

resold

bán lại

240

resend

resent

resent

gửi lại

241

reset

reset

reset

đặt lại, lắp lại

242

resew

resewed

resewn / resewed

may/ khâu lại

243

retake

retook

retaken

chiếm lại; tái chiếm

244

reteach

retaught

retaught

dạy lại

245

retear

retore

retorn

khóc lại

246

retell

retold

retold

kể lại

247

rethink

rethought

rethought

suy tính lại, cân nhắc lại

248

retread

retread

retread

lại giẫm lên, lại đạp lên

249

retrofit

retrofitted / retrofit

retrofitted / retrofit

trang bị thêm những bộ phận mới

250

rewake

rewoke / rewaked

rewaken / rewaked

đánh thức lại

251

rewear

rewore

reworn

mặc lại

252

reweave

rewove / reweaved

rewoven / reweaved

dệt lại

253

rewed

rewed / rewedded

rewed / rewedded

kết hôn lại

254

rewet

rewet / rewetted

rewet / rewetted

làm ướt lại

255

rewin

rewon

rewon

thắng lại

256

rewind

rewound

rewound

cuốn lại, lên dây lại

257

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

258

rid

rid

rid

giải thoát

259

ride

rode

ridden

cưỡi

260

ring

rang

rung

rung chuông

261

rise

rose

risen

đứng dậy; mọc

262

roughcast

roughcast

roughcast

tạo hình phỏng chừng

263

run

ran

run

chạy

264

sand-cast

sand-cast

sand-cast

đúc bằng khuôn cát

265

saw

sawed

sawn

cưa

266

say

said

said

nói

267

see

saw

seen

nhìn thấy

268

seek

sought

sought

tìm kiếm

269

sell

sold

sold

bán

270

send

sent

sent

gửi

271

set

set

set

đặt, thiết lập

272

sew

sewed

sewn/sewed

may

273

shake

shook

shaken

lay; lắc

274

shave

shaved

shaved / shaven

cạo (râu, mặt)

275

shear /ʃɪə(r)  ; ʃɪr /

sheared

shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/

xén lông (Cừu)

276

shed

shed

shed

rơi; rụng

277

shine

shone

shone

chiếu sáng

278

shit

shit / shat / shitted

shit/ shat / shitted

suộc khuộng đi đại tiện

279

shoot

shot

shot

bắn

280

show

showed

shown/ showed

cho xem

281

shrink

shrank

shrunk

co rút

282

shut

shut

shut

đóng lại

283

sight-read

sight-read

sight-read

chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước

284

sing

sang

sung

ca hát

285

sink

sank

sunk

chìm; lặn

286

sit

sat

sat

ngồi

287

slay

slew

slain

sát hại; giết hại

288

sleep

slept

slept

ngủ

289

slide

slid

slid

trượt; lướt

290

sling

slung

slung

ném mạnh

291

slink

slunk

slunk

lẻn đi

292

slit

slit

slit

rạch, khứa

293

smell

smelt

smelt

ngửi

294

smite

smote

smitten

đập mạnh

295

sneak

sneaked / snuck

sneaked / snuck

trốn, lén

296

sow

sowed

sown/ sewed

gieo; rải

297

speak

spoke

spoken

nói

298

speed

sped/ speeded

sped/ speeded

chạy vụt

299

spell

spelt/ spelled

spelt/ spelled

đánh vần

300

spend

spent

spent

tiêu xài

301

spill

spilt/ spilled

spilt/ spilled

tràn; đổ ra

302

spin

spun/ span

spun

quay sợi

303

spit

spat

spat

khạc nhổ

304

spoil

spoilt/ spoiled

spoilt/ spoiled

làm hỏng

305

spoon-feed

spoon-fed

spoon-fed

cho ăn bằng muỗng

306

spread

spread

spread

lan truyền

307

spring

sprang

sprung

nhảy

308

stand

stood

stood

đứng

309

stave

stove/ staved

stove/ staved

đâm thủng

310

steal

stole

stolen

đánh cắp

311

sk

stuck

stuck

ghim vào; đính

312

sting

stung

stung

châm ; chích; đốt

313

stink

stunk/ stank

stunk

bốc mùi hôi

314

strew

strewed

strewn/ strewed

rắc, rải

315

stride

strode

stridden

bước sải

316

strike

struck

struck

đánh đập

317

string

strung

strung

gắn dây vào

318

strive

strove

striven

cố sức

319

sublet

sublet

sublet

cho thuê lại; cho thầu lại

320

sunburn

sunburned / sunburnt

sunburned / sunburnt

rám nắng, cháy nắng

321

swear

swore

sworn

tuyên thệ

322

sweat

sweat / sweated

sweat / sweated

đổ mồ hôi

323

sweep

swept

swept

quét

324

swell

swelled

swollen/ swelled

phồng; sưng

325

swim

swam

swum

bơi lội

326

swing

swung

swung

đong đưa

327

take

took

taken

cầm ; lấy

328

teach

taught

taught

dạy; giảng dạy

329

tear

tore

torn

xé; rách

330

telecast

telecast

telecast

phát đi bằng truyền hình

331

tell

told

told

kể; bảo

332

test-drive

test-drove

test-driven

lái thử

333

test-fly

test-flew

test-flown

bay thử (một máy bay mới chế tạo)

334

think

thought

thought

suy nghĩ

335

throw

threw

thrown

ném; liệng

336

thrust

thrust

thrust

thọc; nhấn

337

tread

trod

trodden/ trod

giẫm; đạp

338

typecast

typecast

typecast

cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần

339

typeset

typeset

typeset

sắp chữ

340

typewrite

typewrote

typewritten

đánh máy

341

unbend

unbent

unbent

làm thẳng lại

342

unbind

unbound

unbound

mở, tháo ra

343

unclothe

unclothed / unclad

unclothed / unclad

cởi áo; lột trần

344

underbid

underbid

underbid

bỏ thầu thấp hơn

345

undercut

undercut

undercut

ra giá rẻ hơn

346

underfeed

underfed

underfed

cho ăn đói, thiếu ăn

347

undergo

underwent

undergone

kinh qua

348

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

349

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

350

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

351

underspend

underspent

underspent

chi tiêu dưới mức

352

understand

understood

understood

hiểu

353

undertake

undertook

undertaken

đảm nhận

354

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

355

undo

undid

undone

tháo ra

356

unfreeze

unfroze

unfrozen

làm tan đông

357

unhang

unhung

unhung

hạ xuống, bỏ xuống

358

unhide

unhid

unhidden

hiển thị, không ẩn

359

unknit

unknitted / unknit

unknitted / unknit

dãn ra, tháo ra

360

unlearn

unlearned / unlearnt

unlearned / unlearnt

gạt bỏ, quên

361

unsew

unsewed

unsewn / unsewed

tháo đường may

362

unsling

unslung

unslung

cởi dây đeo, dây móc

363

unspin

unspun

unspun

quay ngược

364

unsk

unstuck

unstuck

bóc, gỡ

365

unstring

unstrung

unstrung

tháo dây, nới dây

366

unweave

unwove / unweaved

unwoven / unweaved

tháo ra

367

unwind

unwound

unwound

tháo ra

368

uphold

upheld

upheld

ủng hộ

369

upset

upset

upset

đánh đổ; lật đổ

370

wake

woke/ waked

woken/ waked

thức giấc

371

waylay

waylaid

waylaid

mai phục

372

wear

wore

worn

mặc

373

weave

wove/ weaved

woven/ weaved

dệt

374

wed

wed/ wedded

wed/ wedded

kết hôn

375

weep

wept

wept

khóc

376

wet

wet / wetted

wet / wetted

làm ướt

377

whet REGULAR

whetted

whetted

 

378

win

won

won

thắng; chiến thắng

379

wind

wound

wound

quấn

380

withdraw

withdrew

withdrawn

rút lui

381

withhold

withheld

withheld

từ khước

382

withstand

withstood

withstood

cầm cự

383

work

worked

worked

rèn (sắt), nhào nặng đất

384

wring

wrung

wrung

vặn; siết chặt

385

write

wrote

written

viết

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thị Khánh
2 tháng 5 2020 lúc 20:56

abide

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Anh
2 tháng 5 2020 lúc 20:56

MÀ TỰ NHIÊN HỦY KB

Khách vãng lai đã xóa
trần Thị Lê Na
Xem chi tiết
_silverlining
12 tháng 12 2016 lúc 9:06

List of irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)

 

   

 

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩaVí dụ

abide

abode

abided

abode

abided

tồn tại

chịu đựng

He abided in the wilderness for forty days.

arise

arose

arisen

thức dậy

phát sinh

We arose early on Christmas morning.

awake

awoke

awoken

thức

đánh thức

She awoke me at seven.

be

was

were

been

thì, là, ởThe food was already on the table.

bear

bore

borne

born

 

mang

chịu đựng

sinh,đẻ

She was born in London.

become

became

become

trở nên, trở thànhHe has just become a father.

befall

befell

befallen

xảy ra, xảy đếnShould any harm befall me on my journey, you may open this letter.

begin

 

began

begun

bắt đầuThe discussion began much later than expected.

behold

beheld

beheld

nhìn ngắmThe new bridge is an incredible sight to behold.

bend

bent

bent

cong,

bẻ cong

I bent down and picked up the coins lying on the road.

beset

beset

beset

bao quanh, vây quanhThey were beset with foes on every side.

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ, cho thấy

His letter bespoke his willingness to help.
 

bid

bid

bid

trả giá - đấu giá

She knew she couldn't afford it, so she didn't bid.

bind

bound

bound

buộc, trói

The prisoner was bound hand and foot.

bleed

bled

bled

chảy máuHe bled heavily in the accident.

blow

blew

blown

thổi, bị thổi

The letter blew away and I had to run after it.

 

break

broke

broken

đập vỡ

vỡ

The dish fell to the floor and broke.


breed

 

bred

bred

nuôi nấng, dạy dỗ

His main income comes from breeding cattle.

bring

brought

brought

mang đến

They brought home a small dog.

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

The tennis championship is broadcast live to several different countries.

build

built

built

xây dựng

These old houses are built of stones.

burn

burnt

burned

burnt

burned

đốt cháy, làm bỏng

She burnt his old love letters.

buy

bought

bought

mua

I bought my camera from a friend of mine.

cast

cast

cast

quăng, ném, liệng, thả

The knight cast the sword far out into the lake.

catch

caught

caught

bắt, chụp, túm

He caught the last train to London yesterday.

chide

chided

chid

chided

chid

chidden

mắng chửi

She chided him for his bad manners.

choose

chose

chosen

chọn, lựa chọn

I've chosen Luis a present.

cleave

clove

cleft

cleaved

cloven

cleft

cleaved

chẻ, bổ

He clove his way through the crowd to get there on time.

come

came

come

đến

Has she come yet?

cost

cost

cost

đáng giá, phải trả

The book costs 20 dollars.

crow

 

crew

crowed

crew

crowed

gáy (gà)

nói bi bô

My cock crows repeatedly in the morning.

cut

cut

cut

cắt

Where did you have your hair cut?

deal

dealt

dealt

phân phát

giao thiệp

giải quyết

She's used to dealing with difficult customers.

dig

dug

dug

đào

The hole was dug in 30 minutes.

dive

dived

dove

dived

dove

lặn, lao xuống

They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.

 

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

The children drew pictures of their families.

dream

dreamed

dreamt

dreamed

dreamt

I dreamed that I had a baby.

drink

drank

drunk

uống

I didn't drink at all while I was pregnant.

drive

drove

driven

lái xe

I drove my daughter to school.

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

She dwelt in remote parts of Asia for many years.

eat

ate

eaten

ăn

I ate bread for breakfast this morning.

fall

fell

fallen

ngã, rơi

He fell badly and broke his leg.

feed

fed

fed

cho ăn

I usually feed the neighbour's cat while she's away.

feel

felt

felt

cảm thấy

Never in her life had she felt so happy.

fight

fought

fought

chiến đấu

They fought against the South.

find

found

found

phát hiện, tìm thấy

I've just found a ten-pound note in my pocket.

flee

fled

fled

chạy trốn

She fled from the room in tears.

fling

flung

flung

quăng, liệng

He flung the letter into the fire.

 

fly

flew

flown

bay, đi máy bay

We flew to Paris.

forbear

forbore

forborne

nhịn

He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him.

forbid

forbade

forbad

forbidden

cấm, ngăn cấm

Smoking is forbidden in the cinema.

forecast

forecast

forecasted

forecast

forecasted

dự đoán, dự báo

Snow has been forecast for tonight.

foresee

foresaw

foreseen

thấy trước

A lot of problems have been foreseen.

forget

forgot

forgotten

quên

I forgot to tell you the news.

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

She forgave me for everything wrong I had done.

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

He forsook me when I needed him most.

freeze

froze

frozen

đông,

làm đông lại

Water freezes to ice at a temperature of 0°C.

get

got

got

gotten

có được

I got a call from Phil last night.

give

gave

given

cho

They never gave me a chance.

go

went

gone

đi

I went to Paris last summer.

grind

ground

ground

xay, nghiền

They had ground coffee before going to work this morning.

grow

grew

grown

lớn lên, phát triển

Coffee is grown in Vietnam.

hang

hung

hung

treo

Many of his finest pictures are hung in the National Gallery.

hear

heard

heard

nghe thấy

She heard a noise outside.

hide

hid

hidden

ẩn, trốn, nấp

She used to hide her diary under her pillow.

hit

hit

hit

đánh

Teachers are not allowed to hit their pupils.

hurt

hurt

hurt

đau, làm đau, làm tổn thương

She was badly hurt when he left her.

input

input

input

cung cấp tài liệu (máy tính điện tử)

I've spent the morning inputting datainto the computer.

keep

kept

kept

giữ

She kept her money in a secret place while she was alive.

kneel

knelt

kneeled

knelt

kneeled

quỳ

She knelt down beside the child.

knit

knit

knitted

knit

knitted

đan

My granny knitted me some gloves.

know

knew

known

biết

They have known each other for years.

lay

laid

laid

đặt, để

She laid the baby on the bed.

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

She was the girl who led the discussion yesterday.

learn

learned

learnt

learned

learnt

học

I've learned a lot about computers since I started work here.

leave

left

left

rời đi,

để lại

He left the house by the back door.

lend

lent

lent

cho mượn

He lent me some money.

let

let

let

cho phép, để cho

At last my father let me go out with my friends.

lie

lay

lain

nằm

A cat lay in front of the fire.

light

lit

lighted

lit

lighted

thắp (đèn)

soi sáng

He lit his fifth cigarette in half an hour.

lose

lost

lost

mất, làm mất

I've just lost my ticket.

make

made

made

làm, chế tạo, sản xuất

He'd made a chocolate cake.

mean

meant

meant

có nghĩa là

hàm ý

What does this word mean?

meet

met

met

gặp

They met at work.

mislay

mislaid

mislaid

để mất, để thất lạc

I seem to have mislaid my pen.

misread

misread

misread

đọc nhầm

I thought the chemist had misread my prescription.

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

He appologized for misspelling my name.

mistake

mistook

mistaken

nhầm lẫn

I mistook your signature and thought the letter was from someone else.

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

He seems to have misunderstood me.

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

When a student, he outdid everyone else in the class.

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

The company outgrew its office space.

outsell

outsold

outsold

bán chạy hơn

CDs soon began to outsell records.

overcome

overcame

overcome

vượt qua

Eventually she managed to overcome her shyness in class.

overeat

overate

overeaten

ăn nhiều quá

He overate and became overweight.

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

Several large trees overhang the path.

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

I overheard a very funny conversation on the bus this morning.

overlay

overlaid

overlaid

che, phủ lên trên

The table is overlaid with a tablecloth.

oversee

oversaw

overseen

trôm nom

quan sát

As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

I missed the train this morning because I overslept again.

overtake

overtook

overtaken

bắt kịp

vượt

xảy ra bất thình lình

Our US sales have now overtaken our sales in Europe.

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

His government was overthrown in 1970.

pay

paid

paid

trả, nộp, thanh toán

I paid the driver with cash.

prove

proved

proved

proven

chứng minh,

chứng tỏ

They proved him innocent.

put

put

put

đặt, để

Where have you put the keys?

read

read

read

đọc

Your handwriting is so untidy I can't read it.

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

The cathedral was completely rebuilt in 1425.

remake

remade

remade

làm lại

A French film was remade in Hollywood as 'Three Men and a Baby'.

repay

repaid

repaid

hoàn lại tiền

She repaid her mother the loan.

resell

resold

resold

bán lại

He resold the bike after a long time of use.

retake

retook

retaken

chiếm lại

In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed.

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

She didn't like the letter and rewrote it.

ride

rode

ridden

cưỡi

I learned to ride a bike when I was six.

ring

rang

rung

rung chuông

The boss rang to say he would be back at 4:30.

rise

rose

risen

dậy

lên

mọc

The balloon rose gently up into the air.

run

ran

run

chạy

They boy ran away when he saw his father.

say

said

said

nói

She said goodbye to all her friends and left.

see

saw

seen

nhìn thấy

gặp

hiểu

I saw an old friend on the way home yesterday.

seek

sought

sought

tìm kiếm

He has been seeking a job for years.

sell

sold

sold

bán

I sold him my car for $1,000

send

sent

sent

gửi

I sent it by sea.

shake

shook

shaken

rung, lắc

The explosion shook buildings for miles around.

shine

shone

shone

chiếu sáng

The sun shone all afternoon.

shoot

shot

shot

bắn

She was shot three times in the head.

show

showed

shown

chỉ ra

cho xem

chiếu

On this map, urban areas are shown in grey.

shut

shut

shut

đóng

Mary shut her book and put it down on the table.

sing

sang

sung

hát

She sang her baby to sleep every night.

sink

sank

sunk

chìm

The Titanic was a passenger ship which sank in 1912.

sit

sat

sat

ngồi

He came and sat down next to me.

sleep

slept

slept

ngủ

I slept late on Sunday morning.

slide

slid

slid

trượt, lướt

He had slid on the floor before going out with his friends.

smell

smelt

smelt

ngửi, đánh hơi

Humans can't smell as well as dogs.

sow

sowed

sowed

sown

gieo trồng

gieo rắc

Sow the seeds in pots.

speak

spoke

spoken

nói

English is spoken in America.

speed

sped

speeded

sped

speeded

di chuyển nhanh,

làm tăng tốc độ

The train sped along at over 120 miles per hour.

 

spell

spelled

spelt

spelled

speltl

đánh vần, viết vần

He spelt out his name quickly and ran away.

 

spend

spent

spent

tiêu xài

Money should be spent in a right way.

 

spill

spilled

spilt

spilled

spilt

tràn, đổ ra

I spilt coffee on my silk shirt.

 

spoil

spoiled

spoilt

spoiled

spoilt

làm hỏng

The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline.

 

spread

spread

spread

lan tràn

lan truyền

The fire spread very rapidly because of the strong wind.

 

spring

sprang

sprung

chảy (nước)

bật lên, nảy ra

I sprang out of bed to answer the door.

 

stand

stood

stood

đứng

Stand still and be quiet!

 

steal

stole

stolen

trộm

The number of cars which are stolen every year has risen.

 

stick

stuck

stuck

ghim vào, đính vào

He stuck up a notice on the board.

sting

stung

stung

châm

đốt

I got stung by a bee yesterday.

 

strike

struck

struck

đánh, đập, điểm

đình công

Have you ever been struck by lightning?

 

swear

swore

sworn

tuyên thệ

She swore that she didn't know what had happened to the money.

 

sweep

swept

swept

quét

When I came she was sweeping the floor.

 

swell

swelled

swelled

swollen

sưng, phồng

Her toe swelled quickly and really hurt.

 

swim

swam

swum

bơi

I swam two miles this morning.

 

teach

taught

taught

dạy

Who taught you to cook?

 

tear

tore

torn

xé, rách

I tore my skirt on the chair as I stood up.

tell

told

told

kể, bảo

I told her to go home.

think

thought

thought

nghĩ, suy nghĩ

Salmon used to be thought expensive.

throw

threw

thrown

ném

She threw herself into a chair, exhausted.

undercut

undercut

undercut

ra giá thấp hơn

They claim to undercut their competitors by at least 5%.

undergo

underwent

undergone

kinh qua

trải qua

She underwent an operation last year.

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

là nền tảng, cơ sở

Careful planning underlies all our decisions.

underpay

underpaid

underpaid

trả lương thấp

Many workers are now underpaid.

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

A big supermarket can usually undersell a small local store.

understand

understood

understood

hiểu

My wife doesn't understand me.

undertake

undertook

undertaken

thực thi

đảm nhiệm

Students are required to undertake simple experiments.

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

tài trợ

His bank underwrote this event.

wake

woke

waked

woken

waked

thức giấc

đánh thức

I woke up with a headache.

wear

worn

worn

mặc

He wears glasses for reading.

wed

wed

wedded

wed

wedded

kết hôn

The couple eventually wed after an eighteen-year engagement.

wet

wet

wetted

wet

wetted

làm ẩm

He wetted his children's clothes.

win

won

won

chiến thắng

Which year was it that Italy won the World Cup?

write

wrote

written

viết

I wrote my sister a letter.

 

 

   chúc bn hk tốt
Phi Hùng Nguyễn
29 tháng 12 2016 lúc 16:01

động từ bất quy tắc là những từ không theo một quy tắc nào khi biến đổi.vd:leant:học,saw:nhìn,did:làm,was:thì,là,ở...oho

Hương Linh
Xem chi tiết

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

1

bet

bet

bet

đặt cược

2

bid

bid

bid

thầu

3

broadcast

broadcast

broadcast

phát sóng

4

cost

cost

cost

phải trả, trị giá

5

cut

cut

cut

cắt

6

hit

hit

hit

nhấn

7

hurt

hurt

hurt

tổn thương

8

let

let

let

cho phép, để cho

9

put

put

put

đặt, để

10

read

read

read

đọc

11

shut

shut

shut

đóng

12beatbeatbeat/beatenđánh, đập
13besetbesetbesetbao quanh
14burstburstburstvỡ oà
15castcastcasttung, ném
16offsetoffsetoffsetđền bù
17quitquitquitbỏ
18resetresetresetlàm lại, lắp đặt lại
19ridridridgiải thoát
20spreadspreadspeadlan truyền
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

21

become

became

become

trở thành

22

come

came

come

đến

23

run

ran

run

chạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

24

begin

began

begun

bắt đầu

25

drink

drank

drunk

uống

26

ring

rang

rung

reo, rung chuông
27

run

ran

run

chạy

28

sing

sang

sung

hát

29

swim

swam

swum

bơi

30

hang

hung

hung

treo

31skstuckstuckđính, ghim
32wringwrungwrungsiết, vặn
33clingclungclungdính vào, bám vào
34flingflungflungquăng
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

35

build

built

built

xây dựng

36

lend

lent

lent

cho vay

37

send

sent

sent

gửi

38

spend

spent

spent

chi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

39

dream

dreamt

dreamt

mơ, mơ mộng

40

lean

leant

leant

dựa vào

41

learn

learnt

learnt

học

42

mean

meant

meant

ý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

43

keep

kept

kept

giữ

44

feed

fed

fed

cho ăn

45

feel

felt

felt

cảm thấy

46

meet

met

met

gặp gỡ, đáp ứng

47

sleep

slept

slept

ngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

48

bring

brought

brought

mang lại

49

buy

bought

bought

mua

50

catch

caught

caught

bắt

51

fight

fought

fought

chiến đấu

52

teach

taught

taught

dạy

53

think

thought

thought

nghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

54

say

said

said

nói

55

lay

laid

laid

đặt, để

56

pay

paid

paid

trả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

57

bind

bound

bound

buộc, trói

58

find

found

found

tìm

59

wind

wound

wound

quấn

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

60

dig

dug

dug

đào

61

sting

stung

stung

châm, chích, đốt

61

swing

swung

swung

đong đưa, nhún nhảy
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

62

have

had

had

63

hear

heard

heard

nghe

64

hold

held

held

tổ chức

65

lead

led

led

dẫn

66

leave

left

left

rời đi, để lại

67

lose

lost

lost

làm mất, mất

68

make

made

made

làm, chế tạo

69

sell

sold

sold

bán

70

sit

sat

sat

ngồi

71

tell

told

told

kể, bảo

72

stand

stood

stood

đứng

73

understand

understood

understood

hiểu

74

win

won

won

giành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V35.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

75

break

broke

broken

đập vỡ

76

choose

chose

chosen

chọn

77

forget

forgot

forgotten

quên

78

get

got

got/ gotten

có được

79

speak

spoke

spoken

nói

80

wake

woke

woken

thức giấc

81

wear

wore

worn

mặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

81

drive

drove

driven

lái xe

83

ride

rode

ridden

cưỡi (ngựa), đạp (xe)

84

rise

rose

risen

tăng, mọc

85

write

wrote

written

viết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

86

blow

blew

blown

thổi

87

draw

drew

drawn

vẽ

88

fly

flew

flown

bay

89

grow

grew

grown

phát triển

90

know

knew

known

biết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

Nguyên thể (V1)

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Ý nghĩa thường gặp nhất

91

bite

bit

bitten

cắn

92

hide

hid

hidden

giấu, trốn

n nấp

93

beat

beat

beaten

đánh bại

94

eat

ate

eaten

ăn

95

fall

fell

fallen

ngã, rơi, giảm

96

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

97

give

gave

given

cho

98

see

saw

seen

nhìn thấy

99

take

took

taken

cầm, lấy

Khách vãng lai đã xóa
Tung Duong
21 tháng 8 2021 lúc 16:12

Bạn tham khảo ạ:

* Còn rất nhiều từ nhưng mik chỉ lấy vài VD thôi, còn lại bạn chịu khó lên gg xem nhé *

STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydream

daydreamed

daydreamt 

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweave

interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100interwind

interwound

Khách vãng lai đã xóa
hieu
Xem chi tiết
Aquamonst
6 tháng 7 2018 lúc 18:36

Life -> Lives

Medium -> Media

Sheep -> Sheep

Child -> Children

Tooth -> Teeth

Foot -> Feet

Man -> Men

Mih bt mấy từ đơn giản z thui thông cảm @@

hieu
Xem chi tiết
ღHàn Thiên Băng ღ
6 tháng 7 2018 lúc 20:57

Trả lời

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth

~ Hok Tốt ~

Bùi Phan Hà Vy
6 tháng 7 2018 lúc 20:58

1 số chuyển đổi từ danh từ - danh từ bất quy tắc là

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
mouse ~ mice
analysis ~ analyses
crisis ~ crises
thesis ~ theses

Phạm Thư Trang
6 tháng 7 2018 lúc 21:17

Có 3 loại danh từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý như sau:

1. Danh từ không đếm được có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ không đếm được nhưng lại có chữ cái tận cùng là "s", "es" khiến nhiều người nhầm lẫn là danh từ đếm được số nhiều. Bạn chỉ cần dịch những từ này để hiểu nghĩa và xác định được động từ cần chia là "is".

Ví dụ: - "news" (tin tức) -"Mathemas" (toán học)

Những từ này bản chất là không đếm được nên đi cùng "is" hoặc động từ có thêm "s". 

Ví dụ:

- The news that Dan had ​resigned is surprising. (Tin Dan nghỉ việc thật gây bất ngờ)

- Mathemas is my major. (Chuyên ngành của tôi là toán học)

- Statiss is an important subject relevant to various fields. (Thống kê là bộ môn quan trọng liên quan đến nhiều lĩnh vực) 

2. Danh từ đếm được số nhiều không có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ bất quy tắc, khi chuyển thành số nhiều lại "biến" thành một từ khác, không có đuôi "s", "es" nhưng là danh từ số nhiều. Vì vậy, những từ này đi với "are".

Ví dụ: - “children” (những đứa trẻ)

- "mice” (những con chuột)

- “feet” (những bàn chân)

-“ men/ women” (nhiều người đàn ông, phụ nữ)

Những từ này thường đi cùng với danh từ số nhiều. 

Ví dụ:

- Sheep are white. (Những con cừu có màu trắng)

- My feet are killing me! I've been walking around town all day. (Chân tôi đau đến chết mất! Tôi đã đi bộ cả ngày rồi) 

3. Danh từ có thể đếm được lẫn không đếm được

"Fish" (con cá), "sheep" (con cừu), deer (con hươu)… luôn được để nguyên dù bạn muốn diễn tả một con cá, một con cừu hay nhiều con cá, nhiều con cừu. Vì vậy, tùy thuộc ngữ cảnh bạn đang muốn nói đến một con hai nhiều sự vật thì danh từ sử dụng là "is" hoặc "are". 

Ví dụ:

- This fish is so cute. (Con cá này thật dễ thương)

- Those fish are very colorful. (Những con cá này thật nhiều màu sắc)

- Look! That sheep is so fat! (Nhìn kìa! Con cừu kia béo thật)

Xem chi tiết
Phongg
23 tháng 12 2023 lúc 22:13

Cách 1: Tính 57.111

Cách 2: Tính 111.57

Cách 3: Tính 37.171

 

Lê Ngọc Hân
Xem chi tiết
Đỗ Thảo Nguyên
28 tháng 8 2023 lúc 21:30

actively

Lisa blackpink
28 tháng 8 2023 lúc 21:31

actively

Trương Ngọc Ánh
28 tháng 8 2023 lúc 21:32

actively nhé                  mình không chép của bạn nha nguyên ơi 

nguyễn đinh anh
Xem chi tiết
Phùng khánh my
28 tháng 11 2023 lúc 12:11

Exercise 1 yêu cầu một chiến lược hoặc kế hoạch cho việc học trong tương lai, không phải liệt kê các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là một đoạn văn đáp ứng yêu cầu của Exercise 1:

 

Để đạt được kết quả học tốt, một chiến lược học hiệu quả là cần thiết. Đầu tiên, tôi sẽ xác định mục tiêu học tập cụ thể và rõ ràng. Bằng cách đặt ra những mục tiêu cụ thể, tôi có thể tập trung vào những kỹ năng và kiến thức cần thiết để đạt được mục tiêu đó.

 

Tiếp theo, tôi sẽ xây dựng một lịch học linh hoạt và có kế hoạch. Tôi sẽ phân chia thời gian hợp lý cho việc học, nghiên cứu và ôn tập. Đồng thời, tôi cũng sẽ đảm bảo rằng tôi có đủ thời gian nghỉ ngơi và giải trí để duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.

 

Một yếu tố quan trọng khác trong chiến lược học của tôi là sử dụng các phương pháp học phù hợp với kiểu học của bản thân. Tôi sẽ tìm hiểu và áp dụng các phương pháp học như ghi chú, làm bài tập, thảo luận nhóm hoặc sử dụng công nghệ thông tin để tăng cường hiệu quả học tập.

 

Hơn nữa, tôi sẽ tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô giáo và bạn bè. Tôi sẽ không ngại hỏi thêm khi gặp khó khăn và tận dụng các nguồn tư liệu học tập có sẵn. Tôi cũng sẽ tham gia vào các nhóm học tập hoặc câu lạc bộ để chia sẻ kiến thức và học hỏi từ những người khác.

 

Cuối cùng, tôi sẽ đánh giá và điều chỉnh chiến lược học của mình. Tôi sẽ xem xét những điểm mạnh và điểm yếu của mình trong quá trình học tập và điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết. Tôi sẽ không ngừng cải thiện và luôn đặt mục tiêu cao hơn để đạt được thành công trong học tập.