với x khác 0 thỏa mãn x\(^{32}\): x\(^{23}\)= x\(^n\)vậy n =......
Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn 12,5 : x = 16 : 32 với x khác 0
A. x = 25
B. x = 5
C. x = 1 25
D. x = 35
Tìm x thuộc N* thỏa mãn:
a) 3 5 < 3 x < 3 2
b) 19 − 23 < − 19 x < 19 − 29
a) x ∈ 4 ; 3
b) − 19 23 < − 19 x < − 19 29 ⇒ x ∈ 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28
1. Tìm tất cả các đa thức \(P\left(x\right)\) khác đa thức 0 thỏa mãn \(P\left(2014\right)=2046\) và \(P\left(x\right)=\sqrt{P\left(x^2+1\right)-33}+32,\forall x\ge0\)
2. Tìm tất cả các đa thức \(P\left(x\right)\inℤ\left[x\right]\) bậc \(n\) thỏa mãn điều kiện sau: \(\left[P\left(2x\right)\right]^2=16P\left(x^2\right),\forall x\inℝ\)
1. Để tìm các đa thức P(x) thỏa mãn điều kiện P(2014) = 2046 và P(x) = P(x^2 + 1) - 33 + 32, ∀x ≥ 0, ta có thể sử dụng phương pháp đệ quy. Bước 1: Xác định bậc của đa thức P(x). Vì không có thông tin về bậc của đa thức, chúng ta sẽ giả sử nó là một hằng số n. Bước 2: Xây dựng công thức tổng quát cho đa thức P(x). Với bậc n đã xác định, ta có: P(x) = a_n * x^n + a_{n-1} * x^{n-1} + ... + a_0 Bước 3: Áp dụng điều kiện để tìm các hệ số a_i. Thay x = 2014 vào biểu thức và giải phương trình: P(2014) = a_n * (2014)^n + a_{n-1} * (2014)^{n-1} + ... + a_0 = 2046 Giải phương trình này để tìm các giá trị của các hệ số. Bước 4: Áp dụng công thức tái lập để tính toán các giá trị tiếp theo của P(x): P(x) = P(x^2+1)-33+32 Áp dụng công thức này lặp lại cho đến khi đạt được kết quả cuối cùng. 2. Để tìm các đa thức P(x) ∈ Z[x] bậc n thỏa mãn điều kiện [P(2x)]^2 = 16P(x^2), ∀x ∈ R, ta có thể sử dụng phương pháp đệ quy tương tự như trên. Bước 1: Xác định bậc của đa thức P(x). Giả sử bậc của P(x) là n. Bước 2: Xây dựng công thức tổng quát cho P(x): P(x) = a_n * x^n + a_{n-1} * x^{n-1} + ... + a_0 Bước 3: Áp dụng điều kiện để tìm các hệ số a_i. Thay x = 2x vào biểu thức và giải phương trình: [P(2x)]^2 = (a_n * (2x)^n + a_{n-1} * (2x)^{n-1} + ... + a_0)^2 = 16P(x^2) Giải phương trình này để tìm các giá trị của các hệ số. Bước 4: Áp dụng công thức tái lập để tính toán các giá trị tiếp theo của P(x): [P(4x)]^2 = (a_n * (4x)^n + a_{n-1} * (4x)^{n-1} + ... + a_0)^2 = 16P(x^2) Lặp lại quá trình này cho đến khi đạt được kết quả cuối cùng.
Tìm số hạng chứa x 4 trong khai triển biểu thức 2 3 - x 3 n với mọi x ≠ 0 biết n là số nguyên dương thỏa mãn C n 2 + n A n 2 = 476 .
A. 1792 x 4
B. -1792
C. 1792
D. -1792 x 4
Cho mình hỏi:
Câu 1:Với x khác 0thoar mãn x^3^2:x^2^3=xn.Vậy x=?
Câu 2:Độ dài của 3 cạnh của 1 tam giác tỉ lệ với 1/3;1/4;1/5.Khi đó 3 chiều cao tương ứng lệ với 3;x;5.Vậy x=
Câu 3:Cho n là số tn.Rút gọn:A=3n+1-3n/3n=?
Câu 4:Biết 123456789*(1/10)n=12,3456789. Vậy n=?
Câu 5:Tìm (x;y),thỏa mãn:x(x+y)=-45;y(x+y)=5
Cho x, y là 2 số khác nhau thỏa mãn: 7x(x-y)+3y(y-x)^2=0. Vậy biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa x,y là????
Gọi k là các cặp số thực ( x0 ; y0) khác 0 thỏa mãn : ( x2 + 1)(x2+y2) - 4x2y = 0 . Vậy k= ?
mk đưa lun kết quả : k = 2..check mk nhá
pt<=> x^4+y^2+x^2*y^2+x^2-4x^2y=0
=>(x^4-2x^2y+y^2)+x^2(1-2y+y^2)=0
cho 3 số x, y, z khác 0 và x+y+z khác 0 thỏa mãn: (y+z-2x)/x=(z+x-2y)/y=(x+y-2z)/z
Hãy cm: A=[1+x/y]×[1+y/z]×[1+z/x] thuộc N
Cho hàm số f(x) xác định với mọi x khác 0,x khác 1 và thỏa mãn điều kiện: f(x) + f(1/(1 - x)) = x