tìm x , y,x biết 2754xyz chia hết cho 2 và chia 5;9 dư 1
a/ \(\overline{53x8y}⋮2\) => y chẵn
\(\overline{53x8y}\) chia 5 dư 3 \(\Rightarrow y=\left\{3;8\right\}\) do y chẵn => y=8
\(\Rightarrow\overline{53x8y}=\overline{53x88}⋮9\Rightarrow5+3+x+8+8=x+24⋮9\Rightarrow x=3\)
b/ \(\overline{x184y}\) chia 2 có dư => y lẻ
\(\overline{x184y}⋮5\Rightarrow y=\left\{0;5\right\}\) do y lẻ => y=5
\(\Rightarrow\text{}\overline{x184y}=\overline{x1845}⋮9\Rightarrow x+1+8+4+5=x+18⋮9\Rightarrow x=\left\{0;9\right\}\)
1,Tìm x,y thuộc N* t/m: y+2 chia hết cho x và x+2 chia hết cho y
2,Tìm x,y thuộc N* biết 2x+1 chia hết cho y và 2y+1 chia hết cho x
\(y+2⋮x;x+2⋮y\Rightarrow\left(x+2\right)\left(y+2\right)⋮xy\Rightarrow xy+2x+2y+4⋮xy\Rightarrow2x+2y+4⋮xy\)
\(\Rightarrow2\left(x+y+2\right)⋮xy\Rightarrow2⋮xy\Rightarrow xy\inƯ\left(2\right)=1;2\)
\(xy=1\Rightarrow x=1,y=1\Rightarrow y+2=1+2=3⋮x=1\Rightarrow y+2⋮x\)
\(x+2=1+2=3⋮y=1\Rightarrow x+2⋮y\)
\(\Rightarrow x=1,y=1\left(tm\right)\)
\(xy=2\Rightarrow x=1,y=2;x=2,y=1\Rightarrow x+2=1+2=3\)ko chia hết cho \(y=2\Rightarrow x+2\)ko chia hết cho y
\(\Rightarrow x=1,y=2\left(ktm\right)\Rightarrow x=2,y=1\left(ktm\right)\)
vậy x=1,y=1
tìm x và y
cho số 32x432y78 biết x chia hết cho 3 và 2, còn y chia hết cho 5 và9
x=0 y=0
HT
chúc bn năm mới vui vẻ
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
cách làm
lấy3+2+4+3+2=14 mà 14 ko chia hết cho 3 nên ta =15 mà 15 không chia hết cho 2 nên ta có thể lấy 15=18 vậy suy ra là x= 18:3=6
ta có phép nhân lấy 5x9=45 vậy y = 5 hoặc 9
suy ra x=6; y=5
x=6 ;y=9
Bài 1
a)Tìm n để -3n+2 chia hết cho 2n+1
b)Tìm n để (n^2-5n+7)chia hết cho(n-5)
c)Tìm x và y biết (3-x).(x.y+5)= -1
d)Tìm x và y biết x.y-3x=5
e)Tìm x và y biết xy-2y+x= -5
a) -3n + 2 \(⋮\)2n + 1
<=> 2(-3n + 2) \(⋮\)2n + 1
<=> -6n + 4 \(⋮\)2n + 1
<=> -3(2n + 1) + 7 \(⋮\)2n + 1
<=> 7 \(⋮\)2n + 1
<=> 2n + 1 \(\in\)Ư(7) = {\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
2n + 1 | -1 | 1 | -7 | 7 |
n | -1 | 0 | -4 | 3 |
Vậy n = {-1; 0; -4; 3}
b) n2 - 5n +7 \(⋮\)n - 5
<=> n(n - 5) + 7 \(⋮\)n - 5
<=> 7 \(⋮\)n - 5
<=> n - 5 \(\in\)Ư(7) = {\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
n - 5 | -1 | 1 | -7 | 7 |
n | 4 | 6 | -2 | 12 |
Vậy n = {4; 6; -2; 12}
c) (3 - x)(xy + 5) = -1
<=> (3 - x) và (xy + 5) \(\in\)Ư(-1)
Ta có: Ư(-1) \(\in\){-1; 1}
Lập bảng:
3 - x | -1 | 1 |
x | -4 | 2 |
xy + 5 | 1 | -1 |
y | 1 | -3 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (-4; 1) và (2; -3)
d) xy - 3x = 5
<=> x(y - 3) = 5
<=> x và y - 3 \(\in\)Ư(5)
Ta có: Ư(5) \(\in\){\(\pm\)1; \(\pm\)5}
Lập bảng:
x | -1 | 1 | -5 | 5 |
y-3 | -5 | 5 | -1 | 1 |
y | -2 | 8 | 2 | 4 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (-1; -2); (1; 8); (-5; 2) và (5; 4)
e) xy - 2y + x = -5
<=> y(x - 2) + (x - 2) = -7
<=> (x - 2)(y + 1) = -7
<=> (x - 2) và (y + 1) \(\in\)Ư(-7)
Ta có: Ư(-7) \(\in\){\(\pm\)1; \(\pm\)7}
Lập bảng:
x - 2 | -1 | 1 | -7 | 7 |
x | 1 | 3 | -5 | 9 |
y + 1 | 7 | -7 | 1 | -1 |
y | 6 | -8 | 0 | -2 |
Vậy các cặp số (x; y) thỏa mãn lần lượt là (1; 6): (3; -8); (-5; 0) và (9; -2)
tìm x , y biết:
1) 7 x 1 y chia hết cho cả 2 và 5 và 9
3 x 59 y chia hết cho 45
1) *Để 7x1y chia hết cho 2 và 5 thì y = 0 => 7x10
Do đó x = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
2) Chia hết cho 45 là chia hết cho 5 và 9
*Để 3x59y chia hết cho 5 thì y = 5 ; 0 => 3x595 ; 3x590
*Để 3x595 ; 3x590 chia hết cho 9 thì x = 5 ; 1
1.từ 1 đến 100 có bao nhiêu chữ số:
a,chia hết cho 2 và chia hết cho 3
b,ko chia hết cho 2 và chia hết cho 3
2.tìm x,y biết:
x.y+5.y+5.x = 92
Bài 5: Tìm chữ số x và y biết:
1) 17 2x y chia hết cho 2,5,3
2) 234xy chia hết cho 2,5,9
3) 4 6x y chia hết cho 2,5 và chia cho 3 dư 1
4) 57 2x y chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho 2
ài 3: Tìm chữ số x và y biết:
1) 17 2 x y chia hết cho 2,5,3
2) 234xy chia hết cho 2,5,9
3) 4 6 x y chia hết cho 2,5 và chia cho 3 dư 1
4) 57 2 x y chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho 2
. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 5, y = 3 D.x = 3, y = 5