Hãy tìm từ trái nghĩa với thiên đường.
tìm từ trái nghĩa với thiên nhiên
giúp tớ với tớ mới tim duoc bay tu a
trái nghĩa với thiên nhiên là nhiên thiên 😭
Tìm 1 từ trái nghĩa với “ thiên tai” và đặt câu với từ đó?
Tham khảo
Thiên nhiên thật bao la,hùng vĩ.
thiên nhiên
thiên nhiên thật đẹp
☘ ☘ ☘
Bài 1 Tìm từ đồng nghĩa ,trái nghĩa, nhiều nghĩa và từ "thiên"( trong từ thiên nhiên)
- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo
- Từ trái nghĩa: nhân tạo
- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
em hãy viết một câu nói về chủ đề:con người với thiên nhiên,trong đó có dùng cặp từ trái nghĩa
052368096989999999999999999999935 bnzdhrfhyf n,t,ikfphiy0phnbmn,ph ygphn
chúng ta cần phải bảo vệ môi trường nếu phá hoại môi trường thì có lợi ích gì cho chúng ta ko,chẳng mang lại gì cả mà mọi người từng ngày huỷ hoại môi trường như vậy đó nào là huỷ hoại khu rừng ,thiếu tôn trọng thiên nhiên,..
cặp từ trái nghĩa:bảo vệ ,phá hoại.
Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: ...............................................................................
- (đường) nhạt: ............................................................................
- (tình cảm) nhạt:..........................................................................
- (màu áo) nhạt: ............................................................................
Mọi người giúp mik nhanh với ! Mik đang cực kì cần đáp án ! Mong là sẽ nhận đc câu trả lời sớm nhất từ mọi người nhé ! Cmr ơn mọi người ! Mik đang cần cực gấp nhé !
Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: mặn
- (đường) nhạt: ngọt
- (tình cảm) nhạt: đằm thắm
- (màu áo) nhạt: đậm
Học tốt!
: Em hãy viết một câu thuộc chủ điểm “Con người với thiên nhiên” trong đó có sử dụng một cặp từ trái nghĩa.
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Tốt- kém
Ngoan- hư
Nhanh- chậm
Trắng- đen
Cao- thấp
Khỏe- yếu