Soạn bài Từ cấu tạo của từ tiếng việt
mình đang cần gấp
Soạn văn bài Từ cấu tạo của từ tiếng việt
nhanh mình k
Soạn văn bài Từ cấu tạo của từ tiếng việt
nhanh mình k
soạn văn lớp 6
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Bài 30 : Tìm các từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo : A+ Thoại ( lời kể , chuyện kể ) ; A+tượng ( hình ảnh , liên quan đến hình ảnh ) ; A+ nhân ( người )
Làm hộ mình nhá đang cần gấp 🥰🥰🥰
Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn!
Các từ Hán Việt lần lượt:
+ Lời thoại, đọc thoại,..
+ Thần tượng, pho tượng,..
+ Vĩ nhân, đại nhân, danh nhân,..
- A+ Thoại (lời kể, chuyện kể):
1. Thần thoại (câu chuyện về các vị thần trong truyền thuyết)
2. Truyện thoại (câu chuyện được kể lại)
3. Chuyện thoại (câu chuyện được truyền miệng)
4. Lời thoại (câu chuyện được diễn đạt qua lời nói)
- A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh):
1. Hình tượng (hình ảnh trong tưởng tượng)
2. Tượng trưng (hình ảnh biểu hiện ý nghĩa sâu xa)
3. Tượng đài (hình ảnh được tạo thành từ đá, kim loại để tưởng nhớ, tôn vinh)
4. Tượng hình (hình ảnh được tạo thành từ chất liệu khác nhau)
- A+ Nhân (người):
1. Nhân vật (người trong một câu chuyện, tác phẩm)
2. Nhân loại (tất cả con người)
3. Nhân viên (người làm công việc trong một tổ chức, công ty)
4. Nhân quả (kết quả của hành động, hành vi của con người)
Đơn vị cấu tạo từ hán việt? Nêu các loại từ ghép hán việt? Cách sử dụng từ hán việt
GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH CẦN GẤP ^-^
mình đang cần rất rất rất rất gấp cấu trúc viết lại câu tiếng anh và sự chuyển từ danh từ-> động từ động từ -> tính từ tính từ->danh từ bằng tiếng anh mìh đang cần rất gấp mong các bạn gửi cho mình cảm ơn các bạn nhiều
m.n có cần soạn bài luyện từ và như:từ và cấu tạo từ ko?
mk nghĩ là có nhưng nếu bn mún chắc chăn thì soạn
trường mk thì có nhưng ko bik trường các bn khác thì sao
trường mk mà ko soạn 1 bài là bị trừ điểm ngay, bữa nào cx bj kiểm tra vở soạn
xoạn bài: từ và cấu tạo từ tiếng việt
bn lên mạng tra có đó
chúc hok tốt
tk+kb nha!
LOVE
Bn vào Link này tham khảo nha . Soạn bài: Từ và cấu tạo của từ tiếng việt | Soạn văn 6 hay nhất tại VietJack
Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Các tiếng : thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.
- Các từ : thần, dạy, dân, cách, trồng trọt, chăn nuôi, và, ăn ở.
Câu 2 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Tiếng là âm thanh được phát ra. Mỗi tiếng là một âm tiết.
- Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa tạo thành câu.
- Tiếng cấu tạo nên từ, từ cấu tạo nên câu. Một tiếng được coi là từ khi nó có nghĩa và cấu tạo thành câu.
Từ đơn và từ phức
Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Kiểu cấu tạo từ | Ví dụ | |
---|---|---|
Từ đơn | Từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, Tết, làm | |
Từ phức | Từ ghép | chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy |
Từ láy | trồng trọt |
Câu 2 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Từ ghép và từ láy đều là từ phức :
- Từ ghép ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
- Từ láy là từ mà các tiếng có quan hệ láy âm.
Luyện tập
Câu 1 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.
b. Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích, ...
c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác, ...
Câu 2 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc :
- Theo giới tính: nam trước nữ sau – ông bà, cha mẹ, anh chị...(ngoại lệ: cô chú,...)
- Theo bậc: theo vai vế, người trên trước, người dưới sau – mẹ con, ông cháu (ngoại lệ: chú bác, cha ông,...)
Câu 3 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
“bánh + x” với x có thể nêu lên các đặc điểm khác nhau của bánh :
Nêu cách chế biến bánh | (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng,… |
Nêu tên chất liệu của bánh | (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, gai, khúc,… |
Nêu tính chất của bánh | (bánh) dẻo, xốp,… |
Nêu hình dáng của bánh | (bánh) gối,… |
Câu 4 (trang 15 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):
Từ láy thút thít miêu tả tiếng khóc. Tương tự: nức nở, sụt sùi, rưng rức,...
Câu 5 (trang 15 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm từ láy :
a. Tả tiếng cười : khanh khách, khúc khích, sằng sặc,...
b. Tả tiếng nói : ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, lè nhè, léo nhéo,...
c. Tả dáng điệu : lom khom, lả lướt, ngênh ngang, khúm núm, lừ đừ,...
Đề ôn tập tiếng Việt mà mình lười soạn quá, soạn giúp mình nha
1. Từ là gì ?
2. Cấu tạo từ tiếng Việt gồm mấy kiểu ? Nêu từng kiểu cấu tạo từ ? Chó vd minh họa
3. Nghĩa của từ là gì ?
4.Có mấy cách giải nghĩa của từ ? Cho vd minh họa
5. Phân biệt từ thuần việt và từ mượn
6. Nêu nguyên tắc sử dụng từ ngữ
7. Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ
8. Trong từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào ? Nêu cụ thể từng nghĩa. Cho 1 vd từ nhiều nghĩa và giải nghĩa
9. Có mấy lỗi dùng từ thường gặp? Nêu nguyên nhân và cách khăc phục từng loại lỗi
10. a) Đặc điểm của danh từ
b) Phân loại danh từ
11.Viết 1 đoạn văn ( 12-15 câu ) kể về 1 tiết học tốt mà em thích nhất ở lớp 6. Sử dụng ít nhất 1 từ láy, 2 từ ghép, 2 từ mượn và 1 số danh từ. Chú tích dưới đoạn văn
từ là đc tạo bởi các tiếng và có nghĩa
2 kiểu đó là từ đơn và từ phức
phức tạo bởi từ ghép và từ láy
từ đơn :ăn, học,vui,....
từ phức :nhiều lắm
lỗi lặp từ
...
Mình biết nhưng mình lười viết quá nên bạn tự làm nha! Mà đằng nào thì chả phải chép lại vào vở. ^.^