Tìm một số chính phương có hai chữ số biết rằng số đó bằng bình phương tổng các chữ số của nó
Cho một số chính phương có 4 chữ số . Biết rằng chữ số tận cùng của nó là số nguyên tố , tổng các chữ số của nó là một số chính phương và căn bậc hai của nó cũng có tổng các chữ số là số chính phương .Tìm số đó
Một số chính phương có 4 chữ số . Biết rằng chữ số tận cùng của nó là số nguyên tố , tổng các chữ số của nó cũng là số chính phương và căn bậc hai của nó cũng có tổng các chữ số là số chính phương . Tìm số đó . ( Có cả cách giải )
Tìm một số có hai chữ số biết rằng số đó bằng lập phương của một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó bằng bình phương cuả số tự nhiên đó.
Theo mình thì phân tích ra thành thế này
gọi số cần tìm là \(ab\) có:
\(ab=x^3;a+b=x^2\)(\(x\) là số tự nhiên mà khi lập phương lên thì bằng \(ab\), khi bình phương lên thì bằng \(a+b\))
Từ đó ta có: \(10a+b=x^3\)
\(a+b=x^2\)
Rồi suy ra được ab thì phải, mình không biết có đúng không nữa, nếu mà các bước mình làm đúng thì bạn nghiên cứu thêm nhé
Bạn ơi, cái này mình cũng làm ra đến đó rồi nhưng mà chưa biết làm tiếp. Bạn giúp mình nhé
tìm 1 số chính phương có 2 chữ số biết rằng số đó bằng bình phương của tổng 2 chữ số của nó
Số chính phương có 2 chữ số và bằng bình phương của tổng 2 chữ số của nó là số 81. Bởi vì 8 + 1 = 9 và 9^2 = 81 là một số chính phương.
Tìm một số có hai chữ số biết rằng số đó bằng lập phương của một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó bằng bình phương của số tự nhiên ấy
Gọi số có 2 chữ số là ab. 9 ≥ a ≥ 1 , 9 ≥ b ≥ 0 , a,b thuộc N.
Theo đề ta có :
( a + b ) ³ = ( 10 a + b ) ²
< = >a + b = [ 1 + 9 a / ( a + b) ] ²
=> a + b là số chính phương và 9a chia hết cho ( a + b)
=> a + b \(\in\){ 1 ; 4 ; 9 ; 16 } và 9a chia hết cho ( a + b )
a + b = 1 => 10 a + b = 1 (loại)
a + b = 4 => 10 a + b = 8 (loại)
a + b = 9 => 10 a + b = 27 => a = 2 và b = 7 (nhận)
a + b = 16=> 10 a + b = 64 => a = 6 và b = 4 (loại)
Vậy số cần tìm là 27
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số đó bằng lập phương của một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó bằng bình phương của số tự nhiên ấy
Tìm một số có hai chữ số biết rằng nó bằng lập phương của một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó bằng bình phương của một số tự nhiên
1) Tìm một số có hai chữ số biết rằng hiệu bình phương của nó và số viết theo thứ tự ngược lại là một số chính phương
2) Tìm một số có hai chữ số biết rằng tổng của nó và số viết theo thứ tự ngược lại là số chính phương
Bài 1: Gọi số cần tìm là $\overline{ab}$ với $a,b$ là số tự nhiên có 1 chữ số, $a>0$
Theo bài ra ta có:
$\overline{ab}-\overline{ba}=10a+b-(10b+a)=9(a-b)$ là 1 scp.
Mà $9$ cũng là 1 scp nên để $9(a-b)$ là scp thì $a-b$ là scp.
$a,b$ là các số tự nhiên có 1 chữ số nên $a-b<10$
$\Rightarrow a-b\in\left\{0,1,4,9\right\}$
Nếu $a-b=0$ thì $a=b$. Ta có các số $11,22,33,44,55,....,99$ đều thỏa mãn.
Nếu $a-b=1$ thì $a=b+1$. Ta có các số $10, 21,32,43,54,65,76,87,98$ đều thỏa mãn.
Nếu $a-b=4$ thì $a=b+4$. Ta có các số $40, 51, 62, 73, 84, 95$ đều thỏa mãn
Nếu $a-b=9$ thì $a=b+9$. Ta có số $90$ thỏa mãn.
Bài 2: Gọi số cần tìm là $\overline{ab}$ với $a,b$ là số tự nhiên có 1 chữ số, $a>0$.
Theo bài ra ta có:
$\overline{ab}+\overline{ba}=10a+b+10b+a=11(a+b)$
Để tổng này là scp thì $a+b=11m^2$ với $m$ là số tự nhiên.
$\Rightarrow a+b\vdots 11$.
Mà $a,b$ là số tự nhiên có 1 chữ số nên $a+b< 20$
$\Rightarrow a+b=11$
$\Rightarrow (a,b)=(2,9), (3,8), (4,7), (5,6), (6,5), (7,4), (8,3), (9,2)$
Vậy số thỏa mãn là $29,38,47,56,65,74,83,92$
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 5 và các bình phương hai chữ số của nó bằng 13 ?
Gọi số tự nhiên đó có dạng ab
a+b=5
=>a=5-b
a2+b2=13
Thay a=5-b vào ta đc
(5-b)2+b2=13
<=>25-10b+b2+b2=13
<=>2b2-10b+12=0
<=>2(b2-5b+6)=0
<=>b2-2b-3b+6=0
<=>b(b-2)-3(b-2)=0
<=>(b-3)(b-2)=0
=> b-3=0 hoặc b-2=0
=> b=3 hoặc b=2
Vậy ab=32 hoặc ab=23