Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 8:22

Chọn D

    A. personal (adj): mang tính cá nhân

    B. personable (adj): duyên dáng

    C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng

    D. personnel (n): bộ phận nhân sự.

    => personnel manager: giám đốc nhân sự.

    Dẫn chứng: The personnel manager sat behind a large desk

    Tạm dịch: Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn.   

    => Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2019 lúc 15:34

Chọn D

    A. which- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chứ năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

    B. why- ĐTQH chỉ lí do.

    C. when- ĐTQH chỉ thời gian.

    D. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.

    Ở đây ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người customers (khách hàng) và đóng chức năng làm chủ ngữ (do nó đứng trước động từ got) => chọn “who”.

ð Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2017 lúc 3:40

Chọn A

    Tobe responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì.

    Dẫn chứng: When I eventually started, I was responsible for the toy section.

    Tạm dịch: Khi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi.

=>  Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 11:05

Chọn C

    A. carter (v): cung cấp thực phẩm và đồ uống cho một sự kiện.

    B. give sbd smt (v): đưa, trao, cho, tặng, biếu.

    C.(Tobe)entiled (to smt): được trao cho cái gì.

    D. supply (v): cung cấp.

=> Đáp án C

    Dẫn chứng: Also, as a member of staff, I was entitled to some benefits, including discounts.

    Tạm dịch: Ngoài ra, với tư cách là một nhân viên trong đội ngũ, tôi được trao cho một số quyền lợi, bao gồm cả việc mua hàng giảm giá

ð Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2019 lúc 5:02

Chọn D

    A. In contrast: Ngược lại.

    B. However: Tuy nhiên.

    C. Moreover: Hơn thế nữa.

    D. On the whole: Nhìn chung.

    Dẫn chứng: On the whole,working there was a great experience which I will never forget.

    Tạm dịch: Nhìn chung, làm việc ở đó đã cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.

ð Đáp án D

    DỊCH BÀI

    Công việc đầu tiên của tôi là trợ lý bán hàng tại một cửa hàng bách hóa lớn. Tôi muốn làm việc bán thời gian, bởi tôi vẫn đang học ở trường đại học và tôi chỉ có thể làm việc một vài buổi tối trong một tuần.

Tôi đã xem qua quảng cáo trên tờ báo địa phương. Tôi nhớ như in cuộc phỏng vấn như vừa mới diễn ra ngày hôm qua. Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn.          Ông ấy hỏi tôi nhiều câu hỏi làm tôi khá ngạc nhiên bởi tất cả những gì tôi muốn làm chỉ là một công việc bán hàng. Một giờ sau, tôi được thông báo rằng mình đã được nhận vào làm và được giao cho một hợp đồng để ký kết. Tôi đã được đào tạo mười ngày trước khi đảm nhiệm chính thức vị trí của mình. Ngoài ra, với tư cách là một nhân viên trong đội ngũ, tôi được trao cho một số quyền lợi, bao gồm cả việc được giảm giá khi mua hàng.

    Khi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi. Tôi thực sự rất thích ở đó và tôi thích thử các đồ chơi khác nhau. Tôi cũng ngạc nhiên về sự thân thiện của các đồng nghiệp. Họ khiến cho công việc vui vẻ hơn ngay cả khi chúng tôi phải đối phó với những khách hàng khó tính. Nhìn chung, làm việc ở đó đã cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2017 lúc 12:44

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

In contrast: Ngược lại                          However: Tuy nhiên

Moreover: Hơn thế nữa                       On the whole: Nhìn chung

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2017 lúc 7:19

Đáp án D

Kiến thức về đại từ quan hệ

"customer" (khách hàng) là danh từ chỉ người => dùng đại từ quan hệ “who" để thay thế trong mệnh đề quan hệ.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 1 2020 lúc 6:25

Đáp án A

Kiến thức về giới từ

to be responsible for st/doing st: chịu trách nhiệm cho cái gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 3:55

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

A. personal (adj): cá nhân                                        B. personable (adj): duyên dáng

C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng          D. personnel (n): bộ phận nhân sự

personnel manager: giám đốc nhân sự

Bình luận (0)