hai số tự nhiên lẻ liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
a. Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
b. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
c. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
tổng 3 số tự nhiên là 348. biết hai số liền nhau hơn kém nhau 50 đơn vị . tìm số tự nhiên lớn nhất
Trung bình cộng của cả 3 số là:
348 : 3 = 116
Khi số số hạng là lẻ thì số ở giữa bằng trung bình cộng=> Số thứ hai là 116
Số thứ nhất là: 116 - 50 = 66
Số thứ ba là: 116 + 50 = 166
Vậy ba số đó là 66, 116 và 166.
Trung bình cộng của cả 3 số là:
348 : 3 = 116
Khi số số hạng là lẻ thì số ở giữa bằng trung bình cộng=> Số thứ hai là 116
Số thứ nhất là: 116 - 50 = 66
Số thứ ba là: 116 + 50 = 166
Vậy ba số đó là 66, 116 và 166.
Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn nhau (hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn ( hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
tìm 5 số tự nhiên có tổng là 250 , biết rằng hai số liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị
Tìm ba số tự nhiên, biết hai số liền nhau hơn kém nhau 70 đơn vị và trung bình cộng của ba số đó là 140?
3 số cần tìm là: a, a + 70, a + 140
Trung bình cộng là:
(a + a + 140) : 2 = 140
2 x a + 140 = 140 x 2
2 x a + 140 = 280
2 x a = 280 – 140
2 x a = 140
a = 140 : 2
a = 70
Vậy 3 số cần tìm là: 70 ; 140; 280
Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 30. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 28. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 31. Ba số đó viết theo thứ tự đúng là
Tìm ba số tự nhiên, biết hai số liền nhau hơn kém nhau 70 đơn vị và trung bình cộng của ba số đó là 140 ?
3 số cần tìm là: a, a + 70, a + 140
Trung bình cộng là:
(a + a + 140) : 2 = 140
2 x a + 140 = 140 x 2
2 x a + 140 = 280
2 x a = 280 – 140
2 x a = 140
a = 140 : 2
a = 70
Vậy 3 số cần tìm là: 70 ; 140; 280
3. Tìm ba số tự nhiên, biết hai số liền nhau hơn kém nhau 70 đơn vị và trung bình cộng của 3 số đó là 140.
Tìm ba số tự nhiên biết hai số liền nhau hơn kém nhau 70 đơn vị và trung bình cộng của ba số đó là 140
Tổng của ba số là :
140 x 3 = 420
Số ở giữa cũng chính là trung bình cộng của ba số đó.
Số đầu tiên là :
140 - 70 = 70
Số cuối là :
140 + 70 = 210
Ba số cần tìm là : 70 ; 140 ; 210
Trung bình cộng của ba số là 140 mà hai số liền nhau hơn kém nhau 70 đơn vị nên trung bình cộng của ba số đó bằng số thứ hai.
Nên số thứ hai là 140
Số thứ nhất là:
140−70=70
Số thứ ba là:
140+70=210
Đáp số: 70 ; 140 ; 210
Tìm ba số tự nhiên, biết hai số liền nhau hơn kém nhau 70 đơn vị và trung bình cộng của ba số đó là 140
Trung bình cộng của 3 số là 140 mà hai số liền sau nhau lại cách nhau 70 đơn vị nên trung bình cộng của ba số bằng số ở giữa (số thứ hai).
Vậy số thứ hai là 140
Số thứ nhất là:
140 - 70 = 70
Số thứ ba là:
140 + 70 = 210
Ba số đó là 70 ; 140 ; 210
gọi 3 số đó là a,b,c
theo đề bài ta có: a=a; b=a+70; c=b+70=a+140
tổng 3 số đó là 140 x 3=420
-> a+b+c=420-> a+a+70+a+140=420 -> 3a+210=420->3a=210->a=70
vậy 3 số cần tìm là 70 140 210
ta có trung bình cộng của ba số đó là 140
=>số thứ hai là 140
số thứ nhất là
140-70=70
số thứ ba là
140+70=210