Tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn200 biết hiệu của chúng là 90 ước chung lớn nhất là 15 . Tìm các bội chung lớn nhất lớn hơn 5000 nhưng bé hơn 10000 của các số 126 , 140,180
Tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn 200 biết hiệu của chúng là 90 và ước chung lớn nhất là 15
Gọi hai số đó là a , b ( với a > b )
Theo đề bài ta có : UCLN ( a ; b ) là 15
=> a = 15m và b = 15n ( m > n , m ; n là số nguyên tố cùng nhau ( 1 )
Do đó : a - b = 15m - 15n = 15 ( m - n ) = 90
=> m - n = 6 ( 2 )
Do b < a < 200 nên n < m < 13 ( 3 )
Từ ( 1 ) ; ( 2 ) và ( 3 ) => ( m ; n ) \(\in\) { ( 7; 1 ) ; ( 11 ; 5 )}
=> a , b \(\in\){ ( 105 ; 15 ) ; ( 165 ; 75 )}
Gọi hai số đó là a và b (a > b)
Ta có ƯCLN(a, b) = 15
=> a =15m và b = 15n (m > n; m, n là hai số nguyên tố cùng nhau) (1)
Do đó a - b = 15m - 15n = 15.(m - n) = 90
=> m - n = 6 (2)
Do b < a < 200 => n < m < 15 (3)
Từ (1), (2) và (3) =>(m, n) € {(7; 1); (11; 5)}
=> (a, b) € {(105; 15); (165; 75)}.
\(\sqrt{5\sqrt[]{}5\sqrt[]{}5\sqrt[]{}5\sqrt[]{}5\sqrt[]{}5\hept{\begin{cases}\\\end{cases}}5\hept{\begin{cases}\\\end{cases}}5\hept{\begin{cases}\\\end{cases}}5\hept{\begin{cases}\\\end{cases}}}\)
Tìm các bội chung lớn hơn 5000 nhưng nhỏ hơn 10000 của các số: 126; 140; 180
Gọi só cần tìm là x. Theo đề bài,ta có:
x chia hết cho 126,140,180 và 5000<x<10000
Do đó: x thuộc BC(126,140,180)và 5000<x<10000
126=2.3^2.7
140=2^2.5.7
180=3^2.2^2.5
BCNN(126,140,180)=3^2.2^2.5.7=1260
BC(126,140,180)=B(1260)
B(1260)={0;1260;2520;3780;5040;6300;7560;8820;10080;...}
Vì 5000<x<10000 nên x thuộc {5040;6300;7560;8820}
Vậy x = { 5040;6300;7560;8820}
Gọi số cần tìm là x.
Theo đề bài, ta có :
\(x⋮126;140;180\)và \(5000< x< 10000\)
Do đó:
\(x\in BC\left(126;140;180\right)\)và \(5000< x< 10000\)
\(126=2\cdot3^2\cdot7\)
\(140=2^2\cdot5\cdot7\)
\(180=2^3\cdot3^2\cdot5\)
\(BCNN\left(126;140;180\right)=3^2\cdot2^2\cdot5\cdot7=1260\)
\(BC\left(126;140;180\right)=B\left(1260\right)\)
\(\Rightarrow B\left(1260\right)=\left\{0;1260;2520;3780;5040;6300;7560;8820;10080;...\right\}\)
Nhưng \(5000< x< 10000\)
\(\Rightarrow x\in\left\{5040;6300;7560;8820\right\}\)
Tìm hai số tự nhiên có hiệu là số dương nhỏ nhất có thể sao cho ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của chúng có tổng là 126.
câu trả lời là mới hok lp 5 sang năm lên lp 6 :)
Gọi 2 số đó là a và b, ƯCLN(a,b)=d
=>a=da'
b=db'
(a',b')=1
BCNN(a,b)=da'b'
Tổng ƯCLN và BCNN là d+da'b'=d(a'b'+1)=126
126 phân tích ra thừa số nguyên tố là 2.32.7
Do đó d=2 hoặc a'b'+1=2
Nếu d=2 thì a'b'+1=126:2=63
a'b'=62. Giả sử a>b thì a'>b'
TH1: a'=31, b'=2 =>a=31.2=62, b=2.2=4. a-b=58
TH2 a'=62, b'=1 =>a=62.2=124, b=2. a-b=122.
Hiệu nhỏ nhất nếu d=2 là 58
Tiếp theo ta xét
a'b'+1=2
a'b=1
=>a'=b'=1
Khi đó d=126:2=63
Ta có a=63, b=63
a-b=0
Tuy nhiên đề bài yêu cầu tìm hiệu dương mà số 0 ko dương cũng ko âm
Vậy 2 số cần tìm là 62 và 4
Hình như mình làm sai. Đợi mình nghĩ lại nha
Tìm 2 số tự nhiên biết :
a) Bội chung nhỏ nhất của chúng là 300 và ước chung là lớn nhất của chúng là 15.
b) Tích của chúng là 2940 và bội chung nhỏ nhất của chúng là 210.
c) Tổng của bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất của chúng là 15.
câu a; b cách làm tương tự nhau. Bạn xem câu ở câu hỏi tương tự: http://olm.vn/hoi-dap/question/89869.html
c) đề bài cho [a;b] + (a;b) = 15
gọi d = (a;b) => a = d.m; b = d.n ( coi m < n và m; n nguyên tố cùng nhau)
Ta có: [a;b] = \(\frac{a.b}{d}=\frac{dm.dn}{d}=d.m.n\)
khi đó, d.mn + d = 15 => d(m.n + 1) = 15 => m.n + 1 \(\in\) Ư(15) mà m.n + 1 > 2
=> m.n + 1 \(\in\) {3;5;15}
+) m.n + 1 = 3 => m.n = 2 = 1.2 => m = 1; n = 2 và d = 5 => a = 5.1 = 5; b = 5.2 = 10
+) m.n + 1 = 5 => m.n = 4 = 1.4 => m = 1; n = 4 và d = 3 => a = 3.1 = 3; b = 3.4 = 12
+) m.n + 1 = 15 => m.n = 14 =1 .14 = 2.7
m =1; n = 14 ; d = 1 => a= 1; b = 14
m = 2; n = 7 ;d = 1 => a = 2; b = 7
Vậy....
Tìm hai số tự nhiên biết ràng ước chung lớn nhất của chúng là 12 ,bội chung nhỏ nhất của chúng bằng 72, hơn nữa chúng có chữ số hàng đơn vị khác nhau.
Tìm các bội chung lớn hơn 5000 và nhỏ hơn 10000 của các số 126; 140; 180.
Trả lời :
Gọi các bội chung cần tìm là k
126 = 2 . 3². 7
140 = 2² . 5 . 7
180 = 2² . 3² . 5
BCNN ( 126 ; 140 ; 180 ) = 2² . 3² . 5 . 7 = 1260
BC ( 126 ; 140 ; 180 ) = B ( 1260 ) = ( 0 ; 1260 ; 2520 ; 3780 ; 5040 ; 6300 ; 8820 ; 10080 ; ...)
Vì 5000 < k < 10000 nên k ∈ ( 5040 ; 6300 ; 8820 )
~ HT ~
Vậy các bội chung cần tìm là 5040 ; 6300 ; 8820.
Trả lời:
Gọi các bội chung cần tìm là \(k\)
\(126=2.3^2.7\)
\(140=2^2.5.7\)
\(180=2^2.3^2.5\)
\(BCNN\left(126;140;180\right)=2^2.3^2.5.7=1260\)
\(BC\left(126;140;180\right)=B\left(1260\right)=\left\{0;1260;2520;3780;5040;6300;8820;10080;...\right\}\)
Vì \(5000< k< 10000\) nên \(k\in\left\{5040;6300;8820\right\}\)
Vậy các bội chung cần tìm là \(\left\{5040;6300;8820\right\}\)
Bài 1 :Tìm tất cả các số tự nhiên x biết :
15 chia hết (2x + 1)
Bài 2 :Tìm hai số tự nhiên biết rằng ước chung lớn nhất của chúng bằng 12, bội chung nhỏ nhất của chúng bằng 72, hơn nữa chúng có chữ số hàng đơn vị khác nhau
TÌM BỘI CHUNG LỚN HƠN 5000 NHƯNG NHỎ HƠN 10000 CỦA CÁC SỐ 126,124,180 ?
Tìm các bội chung lớn hơn 5000 nhưng nhỏ hơn 10000 của các số 126;140;180
Gọi số cần tìm là x. Theo đề bài,ta có:
x chia hết cho 126,140,180 và 5000<x<10000
Do đó: x \(\in\) BC(126,140,180)và 5000<x<10000
126=2.32.7
140=22.5.7
180=32.22.5
BCNN(126,140,180)=32.22.5.7=1260
BC(126,140,180)=B(1260)
={0;1260;2520;3780;5040;6300;7560;8820;10080;...}
mà 5000<x<10000
Vậy x = { 5040;6300;7560;8820}