tìm x biết : 2.(x-3)-(3x-5)=(x+20-(x-1)
1)tìm x nguyên biết : 15-| -2x+3| * | 5+4x| = -19
2)tìm x;y nguyên dương biết: | x-2y+1| * | x+4y+3|= 20
tìm x biết: (x-5)3=(1-3x)2
Bài này không phù hợp với lớp 6 bạn à.
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
1,Tìm x, biết:
/x+2=/2-3x/
1,Tìm x, biết:/3x+4=/x-1/
1.
| x + 2 | = | 2 - 3x |
xét 2 trường hợp :
+) TH1 :
2 - 3x = x + 2
-3x + x = 2 + 2
2x = 4
x = 4 : 2 = 2
+) TH2 :
2 - 3x = - ( x + 2 )
2 - 3x = -x - 2
-3x - x = 2 - 2
-4x = 0
x = 0 : ( -4 )
x = 0
bài còn lại tương tự
Tìm x biết: (x-3).(x^2+3x+9)+x.(x+2)(2-x)=1
(x - 3).(x2 + 3x + 9) + x.(x + 2).(2 - x) = 1
<=> x3 - 27 + 4x - x3 = 1
<=> 4x - 27 = 1
<=> 4x = 1 + 27
<=> 4x = 28
<=> x = 7
=> x = 7
Tìm số nguyên x biết:
a) 128-3.(5-2x)=107
b) (3x-25)-(x-9)=2-x
128 - 3.95 - 2\(x\) = 107
128 - 285 - 2\(x\) =107
-157 - 2\(x\) = 107
2\(x\) = -107 - 157
2\(x\) = -264
\(x\) = -264 : 2
\(x\) = -132
b, (3\(x\) - 25) - (\(x\) - 9) = 2 - \(x\)
3\(x\) - 25 - \(x\) + 9 = 2 - \(x\)
3\(x\) - \(x\) + \(x\) = 2 + 25 - 9
3\(x\) = 18
\(x\) = 18 : 3
\(x\) = 6
BT1: Tìm x biết.
a, (5x-1)(2x+7)-(x+1)(6x-5)=16
b, (10x+9).x-(5x-1).(2x+3)=8
c, (3x-5).(7-5x)+(5x+2).(3x+2)-2=0
d, x.(x+1).(x+6)-x3=5x
a. (3x - 1).(2x + 7) - (x + 1).(6x - 5) = 16
<=> 6x^2 + 19x - 7 - (6x^2 + x - 5) = 16
<=> 18x - 2 = 16
<=> 18x = 18
<=> x = 1
b. (10x + 9).x - (5x - 1).(2x + 3) = 8
<=> 10x^2 + 9x - (10x^2 + 13x - 3) = 8
<=> -4x + 3 = 8
<=> -4x = 5
<=> x = -5/4
c. (3x - 5).(7 - 5x) + (5x + 2).(3x - 2) - 2 = 0
<=> -15x^2 + 46x - 35 + 15x^2 - 4x - 4 - 2 = 0
<=> 42x - 41 = 0
<=> x = 41/42
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
Tìm x, biết :
a) 71 + ( 26 - 3x ) : 5 = 75
b) 20 - [ 7 ( x - 3 ) + 4 ] = 2
c) 3x . 2 + 15 = 33
d) 720 : 14 [ 41 - ( 2x - 5 ) ] = 23 . 5
\(71+\left(26-3x\right)\div5=75\)
\(\left(26-3x\right)\div5=4\)
\(26-3x=20\)
\(3x=6\Leftrightarrow x=2\)
\(20-\left[7\left(x-3\right)+4\right]=2\)
\(7x-21+4=18\)
\(7x-17=18\)
\(7x=25\Leftrightarrow x=\frac{25}{7}\)
\(3^x.2+15=33\)
\(3^x.2=18\)
\(3^x=9\Leftrightarrow x=2\)