Giải phương trình nghiệm nguyên: \(x+y+xy=x^2+y^2\)
help me
1, giải phương tình nghiệm nguyên dương x^2y+x+y=xy^2z+yz+7z
2,giải phương trình nghiệm tự nhiên 2^x+3^y=z^2
3,giải phương trình nghiệm nguyên dương x^2+x+1=xyz-z
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(x^2+y^2=3-xy\)
\(x^2+y^2=3-xy\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2+2xy=3-xy\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2=3-3xy\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2=3\left(1-xy\right)\)
mà \(\left(x-y\right)^2\ge0,\forall x;y\inℤ\)
PT\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y=3\\1-xy=3\end{matrix}\right.\) hay \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=0\\1-xy=0\end{matrix}\right.\)
\(TH1:\left\{{}\begin{matrix}x-y=3\\1-xy=3\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+3\\xy=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left(x;y\right)\in\left\{\left(1;-2\right);\left(2;-1\right);\left(-1;2\right);\left(-2;1\right)\right\}\)
\(TH2:\left\{{}\begin{matrix}x-y=0\\1-xy=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y\\xy=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left(x;y\right)\in\left\{\left(1;1\right);\left(-1;-1\right)\right\}\)
Vậy \(\Leftrightarrow\left(x;y\right)\in\left\{\left(1;-2\right);\left(2;-1\right);\left(-1;2\right);\left(-2;1\right);\left(1;1\right);\left(-1;-1\right)\right\}\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(x^2+y^2=3-xy\)
\(x^2+y^2=3-xy\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)^2=3.\left(1-xy\right)\)
\(\Leftrightarrow x-y=3\) và \(1-xy=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x;y\right)=\left(1;-2\right),\left(2;-1\right),\left(-1;2\right),\left(-2;1\right)\)
hoặc \(x-y=0\) và \(1-xy=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x;y\right)=\left(1;1\right),\left(-1;-1\right)\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(x^2y-5x^2-xy-x+y-1=0\)
giải phương trình nghiệm nguyên x^2+xy-2x+1=x+y
GIải Phương trình nghiệm nguyên:
x2 +y2-xy=x+y+2
Với x, y, z nguyê:
Có: \(x^2+y^2-xy=x+y+2\)
=> \(2x^2+2y^2-2xy-2x-2y=4\)
=> \(\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2+\left(x-y\right)^2=6=1^2+1^2+2^2\)
=> x khác y
G/s : x >y
=> x -1 > y - 1
Có các TH saU;
\(\hept{\begin{cases}x-1=1\\y-1=-1\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=0\end{cases}}\Rightarrow\left(x-y\right)^2=4\)( thỏa mãn )
\(\hept{\begin{cases}x-1=-1\\y-1=-2\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=0\\y=-1\end{cases}}\Rightarrow\left(x-y\right)^2=1\)( thỏa mãn)
\(\hept{\begin{cases}x-1=1\\y-1=-2\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-1\end{cases}}\Rightarrow\left(x-y\right)^2=9\)( loại )
\(\hept{\begin{cases}x-1=2\\y-1=1\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=3\\y=2\end{cases}}\Rightarrow\left(x-y\right)^2=1\)(thỏa mãn)
\(\hept{\begin{cases}x-1=2\\y-1=-1\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=3\\y=0\end{cases}}\Rightarrow\left(x-y\right)^2=9\)( loại )
\(\hept{\begin{cases}x-1=2\\y-1=-2\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=3\\y=-1\end{cases}}\Rightarrow\left(x-y\right)^2=16\)( loại )
Vậy nghiệm ( x; y) là ( 2;0), (0; -1) , (3; 2 ), và các hoán vị.
Giải phương trình nghiệm nguyên 2(x+y)+16-xy
2(x+y)+16-xy=0
<=> 2x+2y+16-xy=0
<=> y(2-x)-2(2-x)+20=0
<=> (2-x)(y-2)=-20
Vì x,y thuộc Z
=> 2-x;y-2 thuộc Z
=> 2-x;y-2 \(\inƯ\left(-20\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4;\pm5;\pm10;\pm20\right\}\)
Xét bảng
2-x | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 | 5 | -5 | 10 | -10 | 20 | -20 |
y-2 | -20 | 20 | -10 | 10 | -5 | 5 | -4 | 4 | -2 | 2 | -1 | 1 |
x | 1 | 3 | 0 | 4 | -2 | 6 | -3 | 7 | -8 | 12 | -18 | 22 |
y | -18 | 22 | -8 | 12 | -3 | 7 | -2 | 6 | 0 | 4 | 1 | 3 |
Vậy.........
giải phương trình nghiệm nguyên x^2+xy+y^2=x^2y^2 bang 5 cach
Giải phương trình nghiệm nguyên \(x^3+x^2y+xy^2+y^3=8\left(x^2+xy+y^2+1\right)\)