Lập các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau :
a)8.42=7.48
b)0,18.23=4,8.0,09
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 14.15 = 10. 21 ii) AB.CD = 2.3
iii) AB.CD = EF.GH iv) 4.AB = 5.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: − 5 15 = − 1 , 2 3 , 6 .
c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau: 12; - 3; 40; -10.
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 20 = 1 , 6 6 , 4 ;
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) = (\(-6\frac{1}{2}\) ) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
\(1.\)
\(a,\)
\(7.\left(-28\right)=\left(-49\right).4\)
Ta có : \(\frac{7}{-49}=\frac{4}{-28}\) \(\frac{-28}{4}=\frac{-49}{7}\)
\(\frac{7}{4}=\frac{-49}{-28}\) \(\frac{-28}{-49}=\frac{4}{7}\)
\(b,\)
\(0,36.4,25=0,9.1,7\)
Ta có : \(\frac{0,36}{0,9}=\frac{1,7}{4,25}\) \(\frac{0,36}{1,7}=\frac{0,9}{4,25}\)
\(\frac{4,25}{0,9}=\frac{1,7}{0,36}\) \(\frac{4,25}{1,7}=\frac{0,9}{0,36}\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau:
a) 7 . - 28 = - 49 . 4
b) 0 , 36 . 4 , 25 = 0 , 9 . 1 , 7
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 0,36.4,25 = 0,9.1,7
Hãy lập các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau
(-3).8=6.(-4)
\(-\dfrac{3}{6}=-\dfrac{4}{8}\\ \dfrac{3}{4}=\dfrac{6}{8}\\ -\dfrac{6}{3}=-\dfrac{8}{4}\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{8}{6}\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thế từ các đẳng thức sau
-0,8.(-4)=0,16.20
\(\dfrac{-0,8}{0,16}\) = \(\dfrac{20}{-4}\); \(\dfrac{-0,8}{20}\) = \(\dfrac{0,16}{-4}\)
\(\dfrac{-4}{20}\) = \(\dfrac{0,16}{-0,8}\); \(\dfrac{-4}{0,16}\) = \(\dfrac{20}{-0,8}\)
Bài 3: Hãy lập tất cả câc tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 1.(-6) = 2.(-3).
Bài 4: Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 2.9 = (-3).(-6).'
Giúp con 2 bài này với ạ , con cảm ơn các SƯ PHỤ đã trải sự đời , CẢM TẠ !!
Bài 3:
\(1.\left(-6\right)=2.\left(-3\right)\)
Các tỉ lệ thực lập được là:
\(\frac{1}{2}=\frac{-3}{-6};\frac{1}{-3}=\frac{2}{-6};\frac{-6}{2}=-\frac{3}{1};\frac{-6}{-3}=\frac{2}{1}\)
Bài 4:
\(2.9=\left(-3\right).\left(-6\right)\)
Các tỉ lệ thức lập được là:
\(\frac{2}{-3}=-\frac{6}{9};\frac{2}{-6}=-\frac{3}{9};\frac{9}{-3}=\frac{-6}{2};\frac{9}{-6}=-\frac{3}{2}\)
1.(-6)=2.(-3)
1/-3=2/-6;1/2=-3/-6;-3/1=-6/2;2/1;-6/-3
2.9=-3.-6
2/-6=3/9;-6/2=9/3;2/-3=-6/9;-3/2=9/-6
Bài 3 :
Các tỉ kệ thức lập được từ đẳng thức : 1 . ( - 6 ) = 2 . ( - 3 ) là :
\(\frac{1}{2}=\frac{-3}{-6}\) , \(\frac{1}{-3}=\frac{2}{-6}\), \(\frac{2}{1}=\frac{-6}{-3}\), \(\frac{-3}{1}=\frac{-6}{2}\)
Bài 4 :
Các tỉ kệ thức lập được từ đẳng thức : 2 . 9 = ( - 3 ) . ( - 6 ) là :
\(\frac{2}{-3}=\frac{-6}{9}\), \(\frac{2}{-6}=\frac{-3}{9}\), \(\frac{-3}{2}=\frac{9}{-6}\), , \(\frac{-6}{2}=\frac{9}{-3}\)