Giúp em với ạ, nhiều công thức em không tìm được công thức
Viết PT thủy phân trong môi trường kiềm NaOH và axit những este sau:
a) Etyl metyl oxalat
b) Đimetyl adipat
c) Etyl vinyl oxalat
d) Tristearin
e) Đietyl malonat
f) Phenyl,vinyl adipat
Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Chọn C.
Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm không thu được ancol là vinyl axetat, phenyl benzoat.
Khi thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat D. Propyl fomat.
- Đáp án A.
- Vì Z có tỉ khối hơi so với H2 nên suy ra Z có thể ở dạng hơi. Do đó, Z là rượu.
CTPT của este X có dạng CnH2nO2 nên X là este no đơn chức mạch hở. Do đó, Z là rượu no đơn chức. Gọi CTPT của Z là CmH2m + 2O
Ta có:
MZ = 14m + 18 = 46 ⇒ m = 2
Do đó: Z là: C2H5OH ⇒ X là: CH3COOC2H5
Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. CH3COO-CH=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-COOCH3.
Đáp án A
HCOO-C(CH3)=CH2 + H2O → HCOOH + C(CH3)2=O
Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-C(CH3)=CH2
B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-COOCH3
Chọn đáp án A
HCOO-C(CH3)=CH2 + H2O → HCOOH + C(CH3)2=O
Hỗn hợp X gồm etyl acrylat, etyl metyl oxalat, vinyl axetat, metyl axetat. Thủy phân hoàn toàn m (g) hh X cần dùng 500 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m(g) hh X cần dùng 3, 2 mol O2 thu đk CO2 và H2O. Hấp thụ hết sp cháy vào dd vôi trong thu đk 260 g kết tủa. Giá trị của m:
A. 52, 4
B. 51, 6
C. 47, 8
D. 48, 2
Đun nóng 0,1mol chất X chỉ chứa 1loai nhóm chức td vừa đủ với NaOH trong đ thu được 13,14gam muối của axit hữu cơ mạch thẳng và 9,2gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol đó tác dụng với Na thu được 2,24l H2(đktc). X là?
A. Đietyl oxalat
B. Etyl propionat
C. Đietyl ađipat
D. Đi metyl oxalat.
M.n giúp mk với ạ
Số mol H2 = 0,1 mol. Vì ancol đơn chức => nancol = 0,1.2= 0,2 mol
=> Mancol = 9,2: 0,2 = 46 => ancol là C2H5OH
Mặt khác: nX: nancol = 0,1: 0,2 = 1: 2 => X là este của axit 2 chức.
Ta có MMuối R(COONa)2 = 13,4: 0,1 = 134 đvC = R + 67.2 => R = O
Vậy X là (COOC2H5)2 => Đáp án A
Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Chọn D.
(a) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure.
(b) Sai, Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành hồng.
(d) Sai, Phenylamin có lực bazơ yếu hơn amoniac
Cho các phát biêu sau:
(a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Vinyl axetat lm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3