cho mình mấy đề nói tiếng anh lớp 5 với
thank you very much
Bạn nào có đề thi môn Tiếng Anh không ? Cho mình xin với nha !
THANK YOU VERY MUCH.......:V :V
Ai có sách bài tập tiếng Anh Lưu Hoằng Trí thì giúp mik nha:
Bài VI, VII, VIII, IX trang 40 và 41 của phần TEST YOURSELF 1
Help me, please!!!!!
Mai mik kiểm tra 1 tiết tiếng Anh, ai kiểm tra 1 tiết tiếng Anh giữa kì 1 lớp 7 rồi mà còn nhớ đề thì cho mik cái đề với nha!
Thank you very much!!!!! ^_^
VI
56. B
57.A
58. B
59. A
60. C ( Mình hk chắc lắm)
61. C
62. A ( Mình hk chắc)
63. B
64. C
65. C
VIII:
71,72,74: True
73,75: False
Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
John likes candies very much. He eats them all the time. Yesterday he did not go to school because he had a toothache. His mother took him to the dentist. The dentist examined him said, " You should brush your teeth after meals. You shouldn't eat too many candies because they are not good for your teeth "
giúp mik nha, nếu đề sai thì xem trong sách lớp 5 tiếng anh trang 72
John thích kẹo rất nhiều , cậu ấy ăn chúng trong mọi thời gian . Hôm qua , cậu ấy đã không tới trường bởi vì cậu ấy đã bị đau răng . Mẹ của cậu ấy đã đưa tới nha sĩ . Nha sĩ khám cho cậu ấy và nói : " Cháu nên đánh răng sau các bữa ăn . Cháu cũng không nên ăn nhiều kẹo bởi vì chúng sẽ không tốt cho răng của cháu "
John thích kẹo rất nhiều. Anh ấy ăn tất cả các thời gian. Hôm qua anh ấy đã không đi học vì ông có một nhức răng. Mẹ của anh đã đưa anh đến gặp nha sĩ. Các nha sĩ kiểm tra anh ấy nói, "Bạn nên đánh răng sau bữa ăn. Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo vì chúng không tốt cho răng của bạn"
có men nào thi tiếng anh 7 chưa nhỉ cho mk xin đề nhé
thank you very much
ai có thể kể cho mình một câu chuyện cổ tích bằng tiếng anh ko . thank you very much
A beautiful morning, the wind of the vu vu, the birds of the sky waving the flowers. Long Mui saw flowers with flowers and flowers of different races: bright yellow flowers, roses, red carnations.
The boy saw an apple tree that was fruity, red apples, mushrooms and mushrooms. Jumping up the tree to pick but ... he can not climb up because of his nose. "Wish my nose disappear, I do not need a nose, I just need my mouth to eat all the good things in life. But nothing is done."
At that time, Mr. Ong, The Family They stood nearby.
-No need a nose. For my nose, maybe my nose can breathe, smell and distinguish the different smells of flowers.
At that time the birds fly to Mui Long beach said:
-If you do not have ears, how to hear my song. And your sound will be around.
The flowers and fluttering said:
- If you do not see you see our brilliant colors?
Long nose ears can hear that they can not be missing them. From then on, he kept his sanity, keeping his eyes, arrows ... no intention of leaving them.
Ai biết đề thi tiếng anh lớp 7 (hay thi) 1 tiết năm nay chưa ở huyện Đông Anh . Nói đề cho mình với ! (Cảm ơn bạn)
các bạn ơi . các bạn viết từ vựng tiếng anh về toán giùm mk với . ai nhanh mình tick cho . thank you very much .
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculate | Phép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính |
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
các bạn ơi cho mình mấy cái đề toán, tiếng việt, tiếng anh, khoa, sử, địa lớp 4 với
cảm ơm mọi người
Bn tự lm đi cấp 1 vẫn còn dễ
Hãy lm trong đề cương thầy cô cho
Hoặc lên mạng tham khảo
#Thi tốt#
HNT
bạn vào phần kiển tra bên trên này là thấy thôi
Viết một đoạn văn giới thiệu về Phở bằng tiếng Anh
Giúp mình nha
THANK YOU VERY MUCH
I to eat many different kinds of food, but my favorite one of all time is Pho. Pho is already a so famous food of Vietnam, and most people will immediately think of it when we mention about Vietnamese cuisine. It is understandable that many people fall in love with Pho, because it has featuring smell and taste that we cannot find anywhere else. To have a good pot of soup, we need to have many different kinds of spices such as anise, cinnamon, etc; and the most important thing are the bones. Those bones needed to be cooked for long hours to get the sweet and tasty stock, and then we combine other ingredients. The noodle is also special since it is not other kinds of noodle. It is made from rice flour, and it is thicker than the others. After pouring the stock into a bowl of noodle, the next step is to put on the beef slices and other toppings. I to eat rare beef slices and meat ball, and they are also the basic toppings that Vietnamese people to choose. We finish the bowl with some basil, coriander, bean sprout and black pepper. Besides, we can also other side dishes to eat with Pho egg and blood in boiling stock. All of them create a harmonious flavor that can attract even the strictest eaters. Although Pho has many versions from different parts of the country, it is always the national dish that almost all Vietnamese love to eat. I have been eating Pho for about 20 years, and I will continue to choose it as my favorite food forever.
Dịch:
Tôi thích ăn rất nhiều món ăn khác nhau, nhưng món ăn yêu thích nhất mọi thời đại của tôi là Phở. Phở đã là một món ăn quá nổi tiếng tại Việt Nam, và hầu hết mọi người sẽ lập tức nghĩ đến nó mỗi khi chúng ta nhắc đến nền ẩm thực Việt Nam. Cũng dễ hiểu khi có rất nhiều người yêu thích Phở, bởi vì nó có hương vị rất đặc trưng mà chúng ta không thể tìm thấy ở bất kì đâu khác. Để có được một nồi nước súp ngon, chúng ta phải có nhiều loại gia vị khác nhau như hồi, quế..v..v, và điều quan trọng nhất chính là xương. Xương phải được nấu trong thời gian dài để có được nồi nước dùng ngon và ngọt, và sau đó chúng ta sẽ kết hợp với những nguyên liệu khác. Bánh Phở cũng rất đặc biệt khi nó không giống với các loại mì và bún khác. Nó được làm từ bột gạo, và nó dày hơn những loại khác. Sau khi đổ nước dùng vào trong tô bánh, bước kế tiếp là để lên trên những lát thịt bò và các món khác. Tôi thích ăn thịt bò tái và bò viên, và đó cũng là những món điển hình mà người Việt Nam thích ăn. Chúng ta hoàn thiện tô Phở với một ít rau húng quế, ngò, giá và tiêu đen. Bên cạnh đó, chúng ta cũng có thể có những món ăn kèm theo như trứng và huyết bò trong nước súp sôi. Tất cả chúng tạo nên một hương vị hài hòa có thể thu hút được cả những thực khách khó tính nhất. Mặc dù Phở có rất nhiều phiên bản từ những vùng miền khác nhau, nó luôn là món ăn dân tộc mà hầu hết người Việt Nam rất yêu thích. Tôi đã ăn Phở được gần hai mươi năm nay, và tôi vẫn sẽ mãi xem nó là món ăn mà tôi thích nhất.
Pho is one of the Vietnamese traditional food. The most delicious and typical brand of Pho in Vietnam is Ha Noi Pho with wonderful flavor. Pho is made from rice noodles, beef or chicken and other spices. Pho is a noodle soup; therefore, it’s better when being added with beansprout. Eating Pho with family not only reflects Vietnamese tradition but also creates cozy atmosphere. At weekends, my friends and I usually go to a cafeteria to enjoy Pho because Pho is served at many restaurants in Vietnam. There are two main kind of Pho: noodle soup with beef and sliced chicken, both of them are delicious and high nutrients. Pho is favorite food of almost Vietnamese and often served as breakfast. Moreover, Pho is popular in international market for its pleasant taste and reasonable price. Foreign tourists visit Vietnam and they really the taste of Pho here. I am very proud of it. In near future, I hope Pho will be more famous in other countries so that foreigners can enjoy this cuisine and understand about Vietnamese culture.