ai có đề cương vật lí ko?
lớp 8 hoc kì hai
cho minh xin cả đáp án nữa nhe
mình cần gấp cảm ơn
Có ai đã thi môn Vật lý lớp 6 học kì 2 không. Ai có thì cho mk cả đề đi. Và đúng đề nữa nha. Có đáp án thì càng tốt nha. Ai làm được mk cho 3 tk nhé! Ở đây ko có môn Vật lý nên mk chon môn Toán thông cảm nhé!
mik thi roi nhung cung quen roi nao ca vang nha ban
mk nhớ 1 số câu trắc nghiệm + tự luận :)
có lấy hơm ~
Ai có đề cương ôn tập môn KHTN lớp 6 phần trắc nghiệm giữa kì 2 thì gửi cho mình với ạ. Mình đang cần gấp. Mình cảm ơn nhiều
Đây là đề cương ôn tập trắc nghiệm KHTN lớp 6 trường mình, đây chỉ có mỗi Sinh học thôi ko có Hóa và Lí
có ai có đề cương HSG anh lớp 6 cho mk xin dề nhe , cảm ơn mọi người ^_^
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1. A. oranges | B. boxes | C. cabbages | D.noodles | 1...................... |
2. A. teeth | B. with | C. mouths | D. clothes | 2...................... |
3. A. lemonade | B. carrot | C. chocolate | D. correct | 3...................... |
4. A. orange | B. cabbage | C. lemonade | D. sausage | 4...................... |
5. A. accident | B. soccer | C. doctor | D. camera | 5...................... |
6. A. boot | B. cook | C. food | D. toothpaste | 6...................... |
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7. A. favorite | B. badminton | C.basketball | D. activity | 7...................... |
8. A. visit | B. unload | C. receive | D. correct | 8...................... |
9. A. dangerous | B. engineer | C. telephone | D. motorbike | 9...................... |
10. A. homework | B. classroom | C. housework | D. canteen | 10...................... |
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. 'Which girl is Mary?' ~ 'She's the one with...............'
A. long curly black hair B. curly long black hair
C. long black curly hair D. curly black long hair
12......................is your uncle going to stay here? -.....................about three days.
A. How long - For B. How far - For
C. How long - until D. How long - From
13. Jimy s............... weather because he can go swimming.
A. cold B. foggy C. hot D. windy
14. Listen !..................to your sister?
A.Who is going to talk B. Who is talking
C. Who does talk D. Who talks
15. I need some tea. Please give me a.................. of tea.
A. bottle B. bar C. tube D. packet
16................ Bakers............... dinner at the moment.
A. The - have B. Any- are having
C. The - are having D. Some - are eating
17. "How.................. oranges would you " - "A dozen. And................. tea, please."
A. much/ some B. many/ any
C. much/ any D. many/ some
18..................do the buses run? ~ Every twenty minutes.
A. What time B. How often C. How much D. How far
19. Does Mrs. Mai go to school............... her bicycle? ~ Yes, she does.
A. on B. in C. by D. of
20. The room of my parents is small. "The room of my parents" means:..............
A. my room's parents B. my parents's room
C. my parents' room D. my rooms'parents
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây.
a. He still (21-do).......his homework at present. But he will go with you when he (22- finish).......it.
b. One of my friends (23-be)......good at Math, besides he can (24 -speak)......English very well.
c. Minh usually (25 - not play)..... sports, but sometimes, he (26 - fly)..... the kites with his friends.
d. Where your children (27 - be)...........? - They're upstairs. They (28 - play)............... video games.
e. What you (29- know) about The Nile River? ~Yes, It (30-flow).........to the Mediterranean Sea.
3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
a. There are some (31)...... in the field. (OX)
b. She comes from London. She is (32)......................... (BRITAIN)
c. Look! That tree is (33)........... (DIE)
d. The (34)...............of this tree are very green and beautiful. (LEAF)
e. He is one of famous football (35)................................ (PLAY)
f. Mr Pike lives on the (36)...............floor of this building. (12)
g. My book is here. Where is (37).............? (SHE)
h. He wants to be a (38)..................... one day. (MILLION)
i. He is my teacher of English. He speaks English (39).......................... (FLUENCY)
k. Playing for the.. (40) team for the first time is an interesting experience for Hong Son. (NATION)
4. Điền một mạo từ thích hợp (a/ an/ the hoặc) vào mỗi chỗ trống.
a. We are looking for (41)............. place to spend (42)............. night.
b. Please turn off (43)........... lights when you leave (44)..............room
c. There are always differences between (45)............... old and (46)............... young
d. Mr. Smith is (47)............... old customer and (48)............... honest man.
e. (49)............... youngest boy has just started going to (50)............... school
5. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
a. She is arriving (51)................ Paris on Sunday.
b. The farmer is unloading the vegetables (52)...... the truck.
c. We make sure that our students mustn't play soccer (53).......the streets
d. I have a brother. He is 14 years old and 1.30 meters tall (54)..... red hair and blue eyes.
e. He is a secondary school student. He goes to school every day (55).... 9 a.m (56)..... 3.30 p.m.
f. The plane flies (57)...................mountains, rivers and towns.
g. Could you help me send this parcel (58).............sea?
h. Look (59).............. that strange man. He is looking (60).........Mai but she isn't here
6. Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.
1. Do you know how many teachers does your school have?
2. Ba usually hasn't lunch on Fridays because he is very busy.
3. Tony has two brothers, and one of they is good at English.
4. This sign says "Stop!". - We don't can go straight ahead.
5. Sorry. You can't speak to Jim now. He's have a bath.
III. ĐỌC HIỂU
1. Điền một từ thích hợp nhất vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Today is Sunday................... (1) is fine and warm. Mr.Baker's family are..............(2) at home. They are working in the house now. Mr. Baker is cleaning the doors and windows. John is helping............. (3). Mrs.Baker and Jim.......... (4) in the kitchen. Mrs.Baker is............ (5) the dishes. Jim is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to........................ (6) a good lunch together.
Mr. Baker's family are not free today. They are busy.............. (7) the housework, but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then.........................(8) will have lunch. In the afternoon they are going to the park. In the.............(9) John and Jim are going to................(10) all their exercises before going to bed.
2. Hãy đọc và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành đoạn văn.
Nich Johnson lives with his parents, and his sister. They live in Wembley, in North London. Nick's mum is called Sue. She works in a supermarket. His dad is called Jim and he works in a bank. Nick's sister is called Tracy. She is nine years old. There is also a dog in the family. His name is Fred.
1. How many people are there in Nick Johnson's family?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Where does Nick's family live?
A. America B. England C. Scotland D. Australia
3. Which does the word 'his' in line 3 refer to?
A. Nick's mother B. Nick's sister C. Nick's dog D. Nick's cousin
4. What's Nick's sister's name?
A. Sue B. Jim C. Tracy D. Fred
5. Which of the following is not true?
A. Nick's family live in London. B. Nick's father works in a bank
C. Nick's mother works in a supermarket. D. Nick's sister is five years old.
3. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới.
Linda is a vegetarian, so she doesn't eat meat. She doesn't have a big breakfast every morning. She usually has a slide of bread and a glass of milk. She has lunch at the office at about 11.30. She has only rice with vegetables for lunch. At weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot of delicious food for vegetarians.
* Questions:
1. Why doesn't Linda eat meat?
......................................................................................................................
2. Doesn't she have a big breakfast every morning?
........................................................................................................................
3. What does she have for lunch?
........................................................................................................................
4. Where does she have lunch?
.......................................................................................................................
5. Why does she often go to a Chinese restaurant at weekends?
.......................................................................................................................
IV. VIẾT.
1. Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. Có thể thêm nhưng không được bỏ từ.
1. Ba/ usually/ play tennis/ fall/ but/ sometimes/ sailing././
..........................................................................................................................
2. brother/ engineer/ and/ work/ factory/ suburb/ capital/./
..........................................................................................................................
3. She/ live/ house/ beautiful flowers/garden/ front/ it././
..........................................................................................................................
4. sister/ need/ 10 kilo/ rice/ half/ kilo/ pork/right now?/./
..........................................................................................................................
5. Why/Mr John/ not/ want/ eat anything?- Because/ not/ hungry././
..........................................................................................................................
2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.
1. She is a beautiful thin gymnast. She has short black hair.
She is..................................................................................................................................................
2. How old is that building?
What is..............................................................................................................................................?
3. My father is a teacher of History at a secondary school in Nha Trang.
My father works..................................................................................................
4. What do your sisters do?
What are...........................................................................................................................................?
5. That pencil belongs to Minh.
Minh is......................................................................................................
3. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở mỗi câu.
1. Miss Lien is teaching English at a secondary school.
.........................................................................................................................................................
2. He has Math and Literature on Mondays and Thursdays.
.............................................................................................................................................................
3. He goes to the cinema three times a week.
.............................................................................................................................................................
4. You mustn't drive into that street because it is a one - way street.
.............................................................................................................................................................
5. She'd some beef and some meat when going to the market.
.............................................................................................................................................................
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bích Hòa, Hà Nội năm học 2015 - 2016
PART ONE: LISTENING: (15 x 0.2 = 3.0pts)
I. Listen to the passages, then write True (T) or False(F) for each sentence.: (10 x 0.2 = 2.0pts)
1. Hai plays chess every Saturday.
2. Hai loves sports
3. "Angry birds" is Bill's favorite game.
4. Alice is twenty years old.
5. Alice doesn't doing sports very much.
6. Trung is very good at playing football.
7. Trung doesn't playing the guitar
8. Bill is in grade six
9. Bill's dream is to create a new game.
10. Bill often plays game after dinner.
II. Listen to the passages again. Fill in each blank to complete the sentences (5 x 0,2=1,0 pt)
1. Hai praces at the..........................three times a week.
2. Trung can.......................the guitar.
3. Alice s........................ice skating.
4. ..................................is at Rosemarrick Lower Secondary School.
5. Trung.............................swimming on hot days.
PART TWO: PHONES: (10 x 0.2 = 2.0pts)
I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D. (5 x 0,2=1,0pt)
1. A. chocolate | B. classmate | C. potato | D. toothpaste |
2. A. police | B. accident | C. ocean | D. citadel |
3. A. opposite | B. foodstall | C. desert | D. sometimes |
4. A. hotel | B. weekend | C. correct | D. destroy |
5. A. gymnast | B. finger | C. vegetable | D. dangerous |
ĐỀ SỐ 1
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?...............................................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening..................................................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.................................................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………................................................
5. What/ there/ front/ your house?..............................................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................…………………………………………..………
7. My class/ start/ seven/ morning………..…………………………………………………..…….…
8. I/ not often/ swimming/ friends……..…………………………………………………..…………..
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.……………………………………..…………..
các bạn có thể cho mình xin đề cương để ôn anh ko mình chỉ cần đề cương kì 1 lớp 5 thôi
⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛✅⬛✅⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛✅⬛✅⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛
các bạn có thể cho mình xin đề cương để ôn anh ko mình chỉ cần đề cương kì 1 lớp 5 thôi
I. Answer these following questions.
1. What’s your name? ……………………………………………………..
2. How are you today? ………………………………………..
3. How old are you? ……………………………………………………..
4. Where are you from? ……………………………………………………..
5. What nationality are you? ……………………………………………..
6. What’s your hobby? ……………………………………………………
7. What’s the name of your school? ………………………………………………..
8. Where is your school? ……………………………………………………..
9. What’s your address? ……………………………………………………….
10. What do you do on Saturday? ………………………………………………..
11. What do you do in the morning? ………………………………………………..
12. What do you do in the afternoon? …………………………………………….
13. What do you do in the evening? ………………………………………………..
14. What time do you get up? ……………………………………………………….
15. Where did you go on holiday? ……………………………………………
16. How did you get there? ……………………………………………………………
Exercise 1: Choose the odd one out.
1. A. flat B. road C. cottage D. villa
2. A. lane B. house C. road D. street
3. A. quiet B. bigger C. pretty D. crowed
4. A. always B. usually C. early D. often
đây là tất cả những gì mk biếtcác bạn có thể cho mình xin đề cương để ôn anh ko mình chỉ cần đề cương kì 1 lớp 5 thôi
I. Circle the correct word in each sentence.
1. I (like/ likes) nuts.
2. He often (get up/ gets up/ get ups) at six o'clock.
3. Tom (like/ likes/ doesn't) chocolate.
4. (What/ When) have we got maths?
5. What's the time? - (It's five o'clock./ It's at five o'clock.)
II. Choose the best answer:
1. Ha Noi is a big ............. in the north.
A. street
B. city
C. town
D. lane
2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.
A. class
B. road
C. town
D. address
3. His flat is far .... the city centre.
A. from
B. to
C. with
D. of
4. They usually ......... early and do morning exercise.
A. gets on
B. get up
C. get on
D. gets up
5. What ......... you do after school? – I usually do my homework.
A. do
B. are
C. does
D. x
6. Mary often ......... TV after dinner with her parents.
A. watch
B. to watch
C. watches
D. watchs
7. What does your mother ........ in the evening? – She ......... me with my homework.
A. do – help
B. do – helps
C. does – helps
D. does – help
8. I sometimes go to the sports centre with my friends ......... the afternoon.
A. on
B. at
C. with
D. in
9. I went ......... a trip with my family.
A. in
B. on
C. at
D. of
10.......... did you go on holiday?
A. What
B. Where
C. Which
D. How many
III. Choose the best answer:
1. She went to Hoi An Ancient .........
A. city
B. village
C. town
D. island
2.Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs
a. visits/buys
b. visited/buyed
c. visited/bought
d. visit/bought
3.Where _______you visit when you were in Ha Long?
a. do
b. did
c. will
d. is
4.Did you_______any photographs there?
a. take
b. takes
c. took
d. taking.
5.You parents look very_______.
a. happily
b. happiness
c. happy
d. to be happy.
6.Her parents want her not_______ too much candy.
a. eats
b. eating
c. to eat
d. ate
7.What is the matter with you, Minh? _______have a toothache
a. I
b. She
c. He
d. Minh
8.What did you eat last night? I _______ fish, rice and soup.
a. eat
b. eats
c. ate
d. eating
9. For breakfast yesterday, she _______ bread, beef and milk.
a. have
b. had
c. has
d. having
10.What _______ do you like? I like table tennis.
a. schools
b. sports
c. books
d. music
IV. Choose the best answer.
1. Where are you from? I’m from………….
A. Vietnamese
B. Ha Noi
C. Indonesian
2. What’s his nationality? He’s…………….
A. Cambodian
B. Australia
C. America
3. Is this puppet from Thailand? No, it isn’t. It’s from …………
A. Malaysian
B. Indonesia
C. Australian
4. Where do you live? I live …………. 34 Nguyen Nghiem Street
A. at
B. in
C. on
5. What’s your house like? It’s …………..
A. blue gate
B. a yard
C. a cottage
6. What ………… did you give Tony?
A. a doll
B. present
C. a ball
7. She ……… classes at 7:00 a.m
A. has
B. have
C. having
8. What will you be in the future? I will be ………..mechanic
A. a
B. an
C. the
V. Choose the correct answer.
1. What’s your address?
A. It’s 56, Duy Tan street.
B. It’s small and quiet.
2. What is Phu Quoc Island like?
A.I like it.
B. It’s beautiful.
3. How often do you do exercise?
A.I play sports.
B. Once a day.
4. How did you go to the cinema?
A. My father took me there.
B.I go there by foot.
5. Where did you go on holiday?
A. My classmate went to school late.
B.I went to Ho Chi Minh City.
VI. Circle the best answers
1. Did you go on a picnic?
A. Yes, I do
B. Yes, I did
C. Yes, I don’t
D. Yes, I didn’t
2. What’s your address? ---> It’s………………
A. Village
B. Countryside
C. 70 Village Road
D. City
3. What’s Tam like?
A. He’s kind
B. She’s a princess
C. She’s kind
D. He’s a King
4. Where will you be tomorrow?
A. I will be at home
B. He will be in the mountains
C. She will be on the beach
D. They will be by the sea
5. When will Sports Day ………?
A. in
B. on
C. to
D. be
6. ……….. did you go on holiday?
A. What
B. How
C. Who
D. Where
7. What do you ……… in the morning?
A. on
B. do
C. play
D. like
8. How many ………… do you have today?
A. lesson
B. four
C. five
D. seven
X. Read the text carefully. Tick (a) True or False.
Tom likes reading. On Sunday, he often stays at home and reads comic books. He like Case Closes very much. It is a Japanese story. The main character is a schoolboy called Jimmy Kudo. He often helps the police. He is good at his job. Jimmy Kudo is Tom’s favourite character because he is clever and brave.
1. Tom likes reading books in his free time
2.Case Closed is a Malaysian story.
3.The main character is Jimmy Kudo
4.Jimmy Kudo is a policeman
5.Jimmy Kudo is clever and brave
XI. Fill in each gap with a suitable word from the box.
friendly; English; subjects; lessons; |
It is Friday today . Quan is at Dai Thanh Primary School. He has four (1)……………..: Vietnamese , Maths , English and IT. Quan has (2)………………. four times a week. Miss Trang is his English teacher . She is a kind and (3) …………….teacher . English is one of Trung’s favourite (4)……………….. because he loves reading English short stories and comic books . Quan also likes chatting online with his foreign friends like Akiko , Tony , Linda and Peter .
XII. Read and write one or more words in each gap.
Hi! I'm Luke. I like sport and art. On Monday, I play badminton with my dad. On Wednesday, I have an art lesson after school. After my art lesson, I visit my grandma. On Friday, I do my homework. Then I write emails. On Sunday, I play football in the park with my friends.
1. .............................. he plays badminton with his dad.
2. On Wednesday, he................................lesson after school.
3. After his art lesson, he visits his...........................
4. On Sunday, he plays football........................... with his friends.
XIII. Read and answer the question.
My name is Mai. I get up very early in the morning. I do morning exercise with my father. After breakfast, my brother and I ride a bicycle to school. We come home at 11 o’clock and then I have lunch with my family. In the afternoon, I study with my partner. Her name is Linh. Sometimes, I go to the library to look for some information. My family go to the cinema once a month.
1. What’s her name?
2. Does she get up late in the morning?
3. Who does she go to school with?
4. What’s her partner’s name?
5. How often does her family go to the cinema?
ai có đề cương môn VẬT LÍ ko cho xin với cẻm ơn
Chương I: Quang học
A. Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật?
* Áp dụng: Giải thích tại sao khi đặt một cái hộp gỗ trong phòng có ánh sáng thì ta nhìn thấy cái hộp đó, nhưng khi đặt nó trong bóng đêm ta không thể thấy được nó?
Câu 2: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Mặt Trăng có phải là nguồn sáng không?
Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?
* Áp dụng: Trong các phòng mổ ở bệnh viện, người ta thường dùng một hệ thống gồm nhiều đèn. Theo em mục đích chính của việc này là gì?
Câu 4: Tia sáng là gì?
Câu 5: Chùm sáng là gì? Có mấy loại chùm sáng?
Câu 6: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 7: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi?
* Áp dụng: Trên xe ô tô, xe máy người ta lắp một gương cầu lồi phía trước người lái xe để quan sát phía sau mà không lắp một gương phẳng. Làm như thế có lợi gì?
Câu 8: Nêu tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng?
Áp dụng:
a) Vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng?
b) AB cao 5 cm, cách gương 10cm. Ảnh của vật cao bao nhiêu cm và cách gương bao nhiêu cm?
Câu 9: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm?
B. TRẢ LỜI
Câu 1:
- Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.
- Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.
- Vì trong phòng tối thì không có ánh sáng từ cái hộp truyền vào mắt ta nên ta không thấy cái hộp.
* Lưu ý: Vật đen là vật không tự phát ra ánh sáng và cũng không hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Sở dĩ ta nhận ra vật đen vì nó được đặt bên cạnh những vật sáng khác.
Câu 2:
- Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
- Mặt trăng không phải nguồn sáng, chỉ là vật hắt lại ánh sáng từ Mặt Trời
Câu 3:
- Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
- Mục đích chính của việc này là dùng nhiều đèn để tránh hiện tượng che khuất ánh sáng do người và các dụng cụ khác trong phòng tạo nên vì ánh sáng truyền đi theo đường thẳng sẽ giúp cho việc mổ chính xác
Câu 4:
- Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có hướng gọi tia sáng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 7
A.PHẦN LÝ THUYẾT:
- Ôn tất cả các nội dung ghi nhớ ở cuối bài
B. BÀI TẬP:
I.Xem lại các bài tập trong SBT đã làm
II. Trắc nghiệm:
Câu 1:Khi có hiện tượng nguyệt thực toàn phần xẩy ra ta thấy:
A. Mặt trăng bị che khuất hoàn toàn không nhận được ánh sáng mặt trời.
B. Mặt trăng bị che khuất hoàn toàn, xung quanh có tai lửa.
C. Mặt trăng bị che khuất và không thấy tia sáng nào của mặt trời.
D. Một phần mặt trăng bị che khuất, phần còn lại là bóng nửa tối
Câu 2: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm
A. lớn hơn vật. B. bằng vật. C. nhỏ hơn vật. D. bằng
nửa vật.
Câu 3: Ta quan sát thấy gì khi nơi ta đứng trên mặt đất nằm trong bóng tối của Mặt
Trăng?
A. trời bỗng sáng bừng lên.
B. xung quanh mặt trăng xuất hiện cầu vồng.
C. phần sáng của mặt trăng bị thu hẹp dần rồi mất hẳn.
D. trời bỗng tối sầm như Mặt Trời biến mất.
Câu 4: Người ta thường dùng kính chiếu hậu trên các phương tiện giao thông là
loại gương nào sau đây ?
A. Gương lõm, vì gương lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, làm cho người quan
sát nhìn rõ vật hơn.
B. Gương lõm vì gương lõm cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Gương phảng vì gương phẳng cho hình ảnh của vật bằng đúng kích thước
của vật.
D. Gương cầu lồi vì gương lồi có vùng nhìn thấy rộng hơn so với với
gương lõm và gương phẳng cùng kích thước.
Câu 5: Chọn phát biểu không đúng khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương
phẳng.
A. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn
bằng vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và nhỏ
hơn vật.
C. Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường
kéo dài đi qua ảnh ảo S’.
D. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh
của điểm đó tới gương.
Câu 6: Một điểm sáng S cách đều hai gương phẳng hợp với nhau một góc . Để
tia sáng xuất phát từ S sau khi phản xạ lần lượt trên hai gương lại trở về S thì góc
giữa hai gương phải bằng
A. 90 0 . B. 60 0 . C. 45 0 . D. 30 0 .
Câu 7: Âm phát ra càng thấp khi
A.vận tốc truyền âm càng nhỏ. B. tần số dao động càng nhỏ.
C. biên độ dao động càng nhỏ. D. quãng đường truyền âm càng
nhỏ.
Câu 8: Khi tia tới vuông góc với mặt gương phẳng thì góc phản xạ có giá trị
bằng:
A. 90 0 B. 180 0
C. 0 0 D. 45 0
Câu 9: Giả sử một bệnh viện nằm bên cạnh đường quốc lộ có nhiều xe cộ qua
lại. Biện pháp không thể giúp chống ô nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện này là:
A. Treo biển báo cấm bóp còi gần bệnh viện.
B. Xây tường chắn xung quanh bệnh viện, đóng cửa các phòng để ngăn
chặn đường truyền âm.
C. Dùng nhiều đồ dùng cứng có bề mặt nhẵn để hấp thụ bớt âm.
D. Trồng nhiều cây xanh xung quanh bệnh viện để hướng âm truyền theo
hướng khác.
Câu 10: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?
A. Khoảng chân không B. Tường bêtông
C. Nước biển D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất
Câu 11: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc ầm thanh trong không khí vào khoảng 340 m/s.
B. Vận tốc âm thanh trong nước vào khoảng 1,5 km/s
C. Vận tốc âm thanh trong thép vào khoảng 6100m/s
D. Vận tốc âm thanh trong gỗ vào khoảng 3400 m/s
Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất
rắn.
B. Vận tốc âm truyền trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí, nhỏ hơn trong chất
rắn
C. Vận tốc âm truyền trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, nhỏ hơn trong chất
khí.
D. Vận tốc âm truyền trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng, lớn hơn trong chất
rắn.
Câu 13: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng
cách nơi xảy ra sét bao xa?
A. 1700m B. 170m
C. 340m D. 1360m
III. Tự luận:
* Xem lại phần vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
Ví dụ: Cho một vật sáng AB có dạng như hình mũi tên. Dựa vào tính chất ảnh
của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB.
*Dạng 2: Người ta thường sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ
sâu của biển.
Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 1 giây
. Tính gần đúng độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là
1500m/s?
các bạn có thể cho mình xin đề cương để ôn anh ko mình chỉ cần đề cương kì 1 lớp 5 thôi pls
Bạn ơi ngay trên hoc24 này cũng có mà:D
Nhấn vào phần đề thi ròi chọn lớp chọn môn là ôn tập đc á!Hay lắm luông:>
Ai có đáp án thi cuối kì thi cuối kì 2 lớp 8 ko cho mik xin?
Ai có đầu tiên mik sẽ
Mấy đề đấy mình tra mạng ra đầy
bạn lên đấy tra đi
Học tót !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!