Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 5,9 g hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2g kết tủa. Hỏi 5,9 g hỗn hợp X phản ứng được tối đa bao nhiêu lít H2 (đktc)?
Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni, t0).
A. 11,2 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Mặt khác 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc xúc tác Ni, to).
A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Mặt khác 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni, t0).
A. 8,96 lít.
B. 11,2 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho V lít khí X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác V lít khí X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của V là
A. 7,168
B. 4,928
C. 7,616
D. 10,304
Đáp án B
hhX gồm CH2=CH2 và CH≡C-CH3.
a mol hhX + AgNO3/NH3 → 0,12 mol ↓CAg≡C-CH3
→ nCH≡C-CH3 = 0,12 mol.
• a mol X + 0,34 mol H2
→ nCH2=CH2 = 0,34 - 0,12 x 2 = 0,1 mol.
→ a = 0,12 + 0,1 = 0,22 mol
→ V = 0,22 x 22,4 = 4,928 lít
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho V lít khí X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác V lít khí X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của V là
hỗn hợp x gồm etilen và propin cho a mol x tác dụng với lượng dư dung dịch agno3 trong nh3 thu được 17,64 gam kết tủa mặt khác a mol x phản ứng tối đa 0,34 mol h2 tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp x
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 22,05 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,40
B. 0,35
C. 0,55
D. 0,25
Đáp án D
Đặt số mol C2H4 = a và nC3H4 = b.
+ PT theo nH2: a +2b = 0,4 (1).
+ PT theo khối lượng kết tủa là: 147b = 22,05 (2).
⇒ Giải hệ PT (1) và (2) ⇒ a = 0,1 và b = 0,15
⇒ a + b = 0,25
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 22,05 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,35.
C. 0,55.
D. 0,25.
Đáp án D
Đặt số mol C2H4 = a và nC3H4 = b.
+ PT theo nH2: a +2b = 0,4 (1).
+ PT theo khối lượng kết tủa là: 147b = 22,05 (2).
⇒ Giải hệ PT (1) và (2) ⇒ a = 0,1 và b = 0,15
⇒ a + b = 0,25
Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch A g N O 3 / N H 3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.
B. 3,0 gam.
C. 6,0 gam.
D. 8,8 gam
Hướng dẫn giải
Gọi số mol của metanal và etanal lần lượt là x và y mol
→ 30 x + 44 y = 10 , 4 4 x + 2 y = 108 108 → x = 0 , 2 y = 0 , 1 → m H C H O = 0 , 2.30 = 6 g a m
Chọn C