Dựa vào bảng số liệu
|
|
Cơ cấu GDP (Đơn vị %) Năm 2001 |
||
|
|
Công nghiệp |
Nông nghiệp |
Dịch vụ |
|
Canada |
27 |
5 |
68 |
-Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Canada
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP của thế giới và các nhóm nước, thời kì 1980 - 2004
Đơn vị: %

I. Nông – lâm – ngư nghiệp, II. Công nghiệp – Xây dựng, III. Dịch vụ.
Để thể hiện cơ cấu GDP của thế giới và các nhóm nức, thời kì 1980 – 2004 theo bảng số liệu,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
Mn ơi, Help me zới...... :'<
dựa vào bảng số liệu dưới đây: bảng cơ cấu GDP của Canada ,Hoa Kì, mêhico
| Tên nước | công nghiệp | nông nghiệp | dịch vụ |
| Canada | 27 | 5 | 68 |
| Hoa Kì | 26 | 2 | 72 |
| Mêhico | 28 | 4 | 68 |
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của Hoa Kì?
b. Nhận xét về cơ cấu GDP của 3 nc trên?
c. Từ bảng số liệu trên, cho bt vai trò của ngành dịch vụ ở Bắc Mĩ?
*CẢM ƠN MN TRC NHOA~ ARIGATOU GOZAIMASU!!~~~*
cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của ôtraylia năm 2001 ( đơn vị %)
| ngành kinh tế | ôtraylia |
nông nghiệp công nghiệp dịch vụ | 3 26 71 |
a. vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của ôtraylia
b.qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét cần thiết
(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2010 (Đơn vị: %)
| Ngành Nhóm nước |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
| Các nước thu nhập thấp |
25 |
25 |
50 |
| Các nước thu nhập trung bình |
10 |
35 |
55 |
| Các nước thu nhập cao |
1 |
24 |
75 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.
C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác là tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn => C đúng.
Chọn: C
Cho bảng số liệu
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
| Năm |
Tổng số |
Nông - lâm -thủy sản |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
| 2000 |
441 646 |
108 356 |
162 220 |
171 070 |
| 2014 |
3 542 101 |
696 969 |
1 307 935 |
1537 197 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2014 tỉ trọng nông – lâm – thủy sản nước ta giảm
A. 2,0%.
B. 4,9%.
C. 3,9%.
D. 5,9%.
Chọn đáp án B
Tính tỉ trọng của ngành nông – lâm – thủy sản năm 2000 là 108 356: 441 646 = 0,246 = 24,6%. Tương tự, tính tỉ trọng của ngành nông – lâm – thủy sản năm 2014 = 19,7%. Lấy 24,6% - 19,7% = 4,9%.
Cho bảng số liệu sau:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %)
| Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
| Nông - lâm - ngư nghiệp |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
| Công nghiệp - xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
| Dịch vụ |
29 |
31.7 |
42 |
| Năm |
2000 |
2005 |
2000 |
| Nông - lâm - ngư nghiệp |
23.4 |
16.8 |
23.4 |
| Công nghiệp - xây dựng |
32.7 |
39.3 |
32.7 |
| Dịch vụ |
43.9 |
42.9 |
43.9 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Cột.
C. Cột kết hợp đường
D. Miền
D
Cách giải:

- Giai đoạn 1986 - 2005, cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng:
+ Giảm tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) từ 49,5% (năm 1986) xuống còn 25,1% (năm 2005), giảm 24,4%.
+ Tăng tỉ trọng của khu vực II (công nghiệp - xây dựng) từ 21,5% (năm 1986) lên 29,9% (năm 2005), tăng 8,4%.
+ Tăng tỉ trọng của khu vực III (dịch vụ) từ 29,0% (năm 1986) lên 45,0% (năm 2005), tăng 16,0%.
- Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm, nhất là ở khu vực II.
=> Biểu đồ Miền
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
| Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
| 2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
| 2010 |
2157828 |
407647 |
824904 |
925277 |
Sau khi xử lí số liệu ta có bảng:
(Đơn vị: %)
| Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
| 2005 |
100 |
19,3 |
38,1 |
42,6 |
Bảng số liệu trên có tên là:
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nưóc ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Nhận dạng số liệu trong bảng số liệu có dạng cơ cấu: tổng số và giá trị thành phần của 3 ngành kinh tế.
=> Bảng số liệu có tên là cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta.
Chọn B
Câu 4: Cho Bảng số liêu: Cơ cấu GDP của Hoa Kỳ (Đơn vị %)
Năm | Nông Nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ |
2001 | 2 | 26 | 72 |
2017 | 0,9 | 18,9 | 80,2 |
|
|
|
|
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2001 - 2017
b, Qua biểu đồ rút ra nhận xét
mọi người giải giúp mình với mai mình thi rồi![]()