Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
nhatkimchi
Xem chi tiết
nguyễn thị hằng nga
2 tháng 1 2018 lúc 21:07

dusk: vịt

hen: gà

dog: chó

cat: mèo

goat: dê

fish: cá

cow: bò

lion: sư tử

tiger: hổ

horse: ngựa

crocodile: cá sấu

hippo: hà mã

giaffe: hươu cao cổ

lamb: cừu

rabbit: thỏ

squirrel: sóc

mosquito: muỗi

the fly: ruồi

buffalo: trâu

bird: chim...

nhiều lắm, không kể hết được

Nguyễn Lê Khánh Linh
2 tháng 1 2018 lúc 20:24

mouse,dog,duck,bird,python,monkey,bear,peacock,crocodile,cat,..........

thanh mai channel
2 tháng 1 2018 lúc 20:25

biRD,BUTTER FLY,CAT,DOG,COW,HEN,COCK,BAT,CHICKEN,DRAGON,....

Nguyễn Thị Ngọc Hà
Xem chi tiết
Serein
15 tháng 4 2019 lúc 10:15

Trả lời

1.zebra/ˈziː.brə/ - ngựa vằn
2.giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao cổ 
3.rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác

4.elephant/ˈel.ɪ.fənt/ - voi
5.lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực
6.lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử cái

7.cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa 
8.leopard /ˈlep.əd/- báo
9.hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu

10.hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã 

11.monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ
12.chimpanzee- tinh tinh 
13.gnu /nuː/ - linh dương đầu bò

14.gorilla/gəˈrɪl.ə/ - vượn người Gôrila 
15.baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó 
16.antelope- linh dương

17.gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen

18.bull /bʊl/ - bò đực calf /kɑːf/ - con bê 
19.chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà chicks /tʃɪk/ - gà con

20.cow /kaʊ/ - bò cái
21.donkey /ˈdɒŋ.ki/ - con lừa

22.lamb /læm/ - cừu con 
23.sheep /ʃiːp/ - cừu
24.sow /səʊ/ - lợn nái

25.piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống

26.mouse /maʊs/ - chuột 
27.rat /ræt/ - chuột đồng

28.chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc chuột 
29.rabbit /ˈræb.ɪt/ - thỏ

30.elk /elk/ - nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)

_Hok tốt_

%$H*&
15 tháng 4 2019 lúc 10:17

These are: cat, mouse, dog, chicken, duck, ant, bird, butterfly, pig, worm, cow, buffalo, tiger, lion, shrimp, fish, crab, bee, shark, dolphin, penguin, bear, panda, hen, porcupine, whale, horse, owl, eagle, stork,...

cat,dog,bird,chicken,cow,goat,sheep,tiger,lion,elephant

,monkey,fish,crocodile,mouse,bee,house,snake,fox,crow,zebra

,turtle,dragon,frog,pig,spider,butterfly,bear,shrimp,swan,rhino

Ha Tung Lam
Xem chi tiết
Không Độ Nàng
4 tháng 3 2020 lúc 17:44

1. Cat

2. Dog

3. Monkey

4. Mouse

5. Rabbit

6. Crocodie

7. Tiger

8. Fish

9. Fox

10. Fly

11. Bird

12. Elephant

Khách vãng lai đã xóa
Lê Hoàng Lan
4 tháng 3 2020 lúc 17:44

cat, dog, lion, elephant, fish, parrot, butterfly, bird, tiger, python, peacock, rabbit

Khách vãng lai đã xóa
Đoán xem
4 tháng 3 2020 lúc 17:45

horse (ngựa)

rabbit (thỏ)

turtle (rùa)

dog (chó)

cat (mèo)

shark (cá mập)

monkey (khỉ)

snake (rắn)

bat (dơi)   súp dơi :)))

parrot (vẹt)

lion (sư tử)

tiger (hổ)

             ^^

Khách vãng lai đã xóa
Yinn
Xem chi tiết
Khánh Vy
28 tháng 6 2018 lúc 15:14

rose : hoa hồng

lotus flower : hoa sen

chrysanthemum : hoa cúc 

apricot blomssom : hoa mai

cherry blossom : hoa anh đào

sun flower : hoa hướng dương

orchid : hoa phong lan

confetti : hoa giấy

marigold : hoa cúc vạn thọ

peony : hoa mẫu đơn

Yuuki Kaji
28 tháng 6 2018 lúc 15:01

Kể tên 10 loài hoa bằng tiếng anh?

Key:

Horulture : hoa dạ hương

Confetti : hoa giấy

Tuberose : hoa huệ

Honeysuckle : hoa kim ngân

Jessamine : hoa lài

Apricot blossom : hoa mai

Cockscomb: hoa mào gà

Peony flower : hoa mẫu đơn

White-dotted : hoa mơ

Phoenix-flower : hoa phượng

~.~

Thân Vũ Khánh Toàn
28 tháng 6 2018 lúc 15:02

1. Cherry blossom : hoa anh đào

2. Lilac : hoa cà

3. Areca spadix : hoa cau

4. Carnation : hoa cẩm chướng

5. Daisy : hoa cúc

6. Peach blossom : hoa đào

7. Gerbera : hoa đồng tiền

8. Rose : hoa hồng

9. Lily : hoa loa kèn

10. Orchids : hoa lan

ủng hộ nha~

ngô thi thuc anh
Xem chi tiết
Đào Khánh Hòa
1 tháng 6 2019 lúc 19:10

Fish (>_<)

Viết Hưng Nguyễn
29 tháng 4 2022 lúc 17:46

Fish

Dolphins

Shark

Plankton

Whale

đặng vũ hải lâm
2 tháng 10 2022 lúc 5:39

Fish

Dolphins

Shark

Plankton

Whale

seal fish

Aquarium

Vũ Minh Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Đăng
16 tháng 4 2023 lúc 15:35

Quail

 

nhờn
16 tháng 4 2023 lúc 15:47

quagga 

quokka 

quahog clam

đủ 3 vd là đc b nhé

Phạm Phúc Anh Tài
16 tháng 4 2023 lúc 15:49

quail

đinh đức kiên
Xem chi tiết
Mina
29 tháng 7 2018 lúc 18:02

bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....

----hok tốt-----

Kim Ngưu
29 tháng 7 2018 lúc 18:08
armchairghế có tay vịn
bedgiường
bedside tablebàn để cạnh giường ngủ
bookcasegiá sách
bookshelfgiá sách
chairghế
chest of drawerstủ ngăn kéo
clockđồng hồ
coat standcây treo quần áo
coffee tablebàn uống nước
cupboardtủ chén
deskbàn
double bedgiường đôi
dressing tablebàn trang điểm
drinks cabinettủ rượu
filing cabinettủ đựng giấy tờ
mirrorgương
pianođàn piano
sideboardtủ ly
single bedgiường đơn
sofaghế sofa
sofa-bedgiường sofa
stoolghế đẩu
tablebàn
wardrobetủ quần áo

THIẾT BỊ GIA DỤNG

alarm clockđồng hồ báo thức
bathroom scalescân sức khỏe
Blu-ray playerđầu đọc đĩa Blu-ray
CD playermáy chạy CD
DVD playermáy chạy DVD
electric firelò sưởi điện
games consolemáy chơi điện tử
gas firelò sưởi ga
hoover hoặc vacuum cleanermáy hút bụi
ironbàn là
lampđèn bàn
radiatorlò sưởi
radiođài
record playermáy hát
spin dryermáy sấy quần áo
stereomáy stereo
telephoneđiện thoại
TV (viết tắt của television)ti vi
washing machinemáy giặt
Thiên Bình đáng yêu
29 tháng 7 2018 lúc 18:26
Living room.

- Telivision: Ti vi

- Sofa: ghế sofa

- Table: bàn

- Clock: đòng hồ

- Mirror: gương

- Lighting fixture: đèn chùm

Bedroom

- Bed: giường

- Lamp: đèn ngủ

- Curtain: rèm

- Pillow: gối

- Blanket: chăn, chiếu

- Net: màn

- Wardrobe: Tủ quần áo

Kitchen

- Cupboard: tủ chạn

- Stove: bếp

- Fridge: tủ lạnh

- Micro wave: lò vi sóng

- Dinner table: bàn ăn

Bathroom

​- Toilet: bồn cầu

- Sink: bồn rửa mặt

- Toilet paper: giấy vệ sinh

~ Mình chỉ liệt kê ra vài từ chính thôi, chứ thực ra còn nhiều lắm ~

Lan Đỗ
Xem chi tiết
⭐Hannie⭐
24 tháng 4 2022 lúc 19:16

Loài thân mềm: ốc sên,mực...

Loài chân khớp: tôm,châu chấu...

Lan Đỗ
24 tháng 4 2022 lúc 19:17

Giúp mình với

anime khắc nguyệt
24 tháng 4 2022 lúc 19:17

 TK : Loài thân mềm: ốc sên, bạch tuộc, mực, ốc anh vũ, … Loài chân khớp: tôm, dế mèn, cua, châu chấu, bọ hung, …                                            Loài chân khớp: tôm, dế mèn, cua, châu chấu, bọ hung, …

Lớp Agnatha (cá không hàm)Lớp Chondrichthyes (cá sụn)Lớp Osteichthyes (cá xương)Lớp Amphibia (động vật lưỡng cư)Lớp Reptilia (động vật bò sát)Lớp Aves (chim)Lớp Mammalia (thú)
UNI5
Xem chi tiết
_ℛℴ✘_
22 tháng 6 2018 lúc 14:14

5 loài hoa

rose

chrysanthemum

apricot blossom

Sakura flower

flower cups

Nguyễn Thu Hoài
22 tháng 6 2018 lúc 14:20

1.SUNFLOWER:HOA HƯỚNG DƯƠNG 

2.CACTUS:HOA XƯƠNG RỒNG 

3.BORAGE:HOA LƯU LY

4.BUSH LILY:HOA LAN QUÂN TỬ 

5.JASMINE:HOA NHÀI 

Yumi
22 tháng 6 2018 lúc 14:20

I most flowers. The first is the rose, because it has a smooth petal, red.
Next is chrysanthemum because it has a characteris yellow color. Paper flowers, it also has soft wings and paper. Lotus flower, also the flower you because it is a symbol for Vietnam. And lilies, I it because it has a special shape.

k mình nha