Cá gì mang tên một mùa trong năm? =.=
Tìm cặp từ đồng âm có nghĩa như sau :
1 chỉ một mùa trong năm , 2 chỉ tên 1 loài cá
1 chỉ một mùa trong năm , 2 chỉ một hướng
1 chỉ tên một loài hoa , 2 chỉ tên 1 loại vũ khí
Thu
Đông
Súng
@Cỏ
#Forever
Tìm cặp từ đồng âm có nghĩa như sau :
1 chỉ một mùa trong năm , 2 chỉ tên 1 loài cá: Mùa thu - Cá thu
1 chỉ một mùa trong năm , 2 chỉ một hướng: Mùa đông - Hướng đông
1 chỉ tên một loài hoa , 2 chỉ tên 1 loại vũ khí: Hoa súng - Khẩu súng
Tìm cặp từ đồng âm có nghĩa như sau :
1 chỉ một mùa trong năm , 2 chỉ tên 1 loài cá: Mùa thu - Cá thu
1 chỉ một mùa trong năm , 2 chỉ một hướng: Mùa đông - Hướng đông
1 chỉ tên một loài hoa , 2 chỉ tên 1 loại vũ khí: Hoa súng - Súng lục
HT~
Loài cá gì mang tên một loại pháo hoa?
Loài cá gì mang tên một loại pháo hoa?
Biết năm 2018 là năm Tuất mang tên con chó.Hỏi năm 2100 là năm gì,mang tên con vật nào?
1.Mỗi năm có bốn mùa, mỗi mùa có vẻ đẹp riêng. Em yêu nhất mùa nào, yêu những vẻ đẹp gì của nó? Hãy viết 3 câu tả về vẻ đẹp của một mùa mà em yêu thích; trong đó có điệp từ gọi tên mùa đứng đầu câu mở đầu đoạn 2,3,4,5: 2. Hãy tả một mùa mà em yêu thích.
con gì đầu dê mình dốc?
Cá gì mang tên của 1 laoji trái cây?
b) Cá gì cữ mãi béo tròn xưa nay?
c) Cá gì mà lại biết bay?
d) Cá gì một lứa một bầy y nhau?
e) Cá gì đầu bẹp có râu?
g) Cá gì nghe tưởng cùng trâu họ hàng?
h) Cá gì vượt vũ môn quan?
i) Cá gì mùa rụng lá vàng mùa sương?
b) Cá mập
c) Cá chim
d) Cá mè
e) Cá trê
g) Cá bò
h) Cá chép
i) Cá thu
tick mình nha mik đúng đầu tiên (xih nữa)
B. cá mập
C.cá chim
D.cá mè
E.cá trê
G.cá bò
H. cá chép
I. cá thu
k cho mình với bạn
B. Cá mập
C. Cá chuồn (Những bạn nói đáp án là cá chim thì làm ơn hỏi chị gút gồ)
D. Cá mè
E. Cá trê
G. Cá chép
H. Cá chép
I. Cá bò
Em hãy kể tên các tháng trong năm. Cho biết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào.
Một năm có 4 mùa, mỗi mùa kéo dài 3 tháng
Mùa xuân | Mùa hạ | Mùa thu | Mùa đông |
---|---|---|---|
-Tháng giêng -Tháng hai -Tháng ba |
-Tháng tư -Tháng năm -Tháng sáu |
-Tháng bảy -Tháng tám -Tháng chín |
-Tháng mười -Tháng mười một -Tháng mười hai |