Dùng những từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh (có thể thêm từ)
In/ oponion,/ I/ have good/ TV watch/ habits.
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha
ket ban kieu gi
ấn chuột vào tên ng muốn kết bạn ý - lần sau đừng đăng linh tinh
I never leave the TV when i dont watch it
In my opinion, I have a good TV watching habuts
k mik nhe
Dùng các từ gợi ý để viết thành những câu hoàn chỉnh. Không sử dụng dạng viết tắt
I/ interested/ watch TV/ every day.
I/ often/ spend/ three hours/ day/ watch TV.
I/ spend/ more time/ watch TV/ do/ outdoor activities.
I/ often/ watch TV/ when I/ be/ eat/ or/ do/ housework.
I/ like/ watch/ action films/ game shows.
I/ never/ leave/ the TV/ when/ I/ be/ not/ watch/ it.
In/ opinion,/ I/ have/ good/ TV/ watch/ habits
1) I am interested in watching TV every day.
2) I often spend three hours a day watching TV.
3) I spend more time watching TV than doing outdoor activities
4) I often watch TV when I am eating or doing housework.
5) I watching action films and game shows.
6) I never leave the TV on when I am not watching it
7) In my opinion, I have good TV watching habits
I am interested in watching TV every day.
I often spend three hours a day watching TV.
I spend more time watching TV than doing outdoor activities.
I often watch TV when I am eating or doing the housework.
I watching action films and game shows.
I never leave the TV on when I am not watching it
In my opinion, I have good TV watching habits.
Dùng các từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh
I/often/ watch TV/after/do /home/ work
I often watch TV after doing home work.
bn Lê bảo hương , đề bài ngta có cho doing đâu
Thêm từ tạo thành câu hoàn chỉnh:
5. Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
6. Drink / lots / water / be / good / our health.
7. I / have / tooth decay / so / I / have to / see / dentist.
8. Watch / much / TV / not / good / your eyes.
5 Eat less sweet food and eat more fruit and vegetables
6 Drinking lots of water is good for our health
7 I have a tooth decay so I have to see the dentist
8 Watching much TV isn't good for your eyes
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / often / spend / more time / watch TV / do / outdoor activities.
=>
2. I / often / spend / three hour / day / watch TV.
=>
3. I / often / watch TV / when i / be / eat / or / do / housework
=>
1. I often spend more time watching TV than doing outdoor activities
2.I often spend three hour every day watching TV
3.I often watch TV when I am eating or doing housework
Bé học tốt nhoa <3
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / often / spend / more time / watch TV / do / outdoor activities.
=>
2. I / often / spend / three hour / day / watch TV.
=>
3. I / often / watch TV / when i / be / eat / or / do / housework
=>
Vì quá chán nên hôm nay mình sẽ đăng 1 câu hỏi dễ cho các bạn kiếm điểm
Dùng từ gợi ý để viết thành câu toàn chỉnh ( có thể sửa từ, thêm từ nhưng ko được đảo lộn vị trí của từ )
Vietnam/be/beautiful//. It/have/a lot/moutains/rivers
Good luck nha!
Vietnam is beautiful. It's has a lot of muontains and rivers.
Học tốt nhé bạn.
1.Dùng gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: hoa/study/english/since2012
2.Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1.We (watch).....a movie tomorow
2.Mai often (wake).....up late
3.Yesterday,I .....(not/go)to work
3.Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
1. What about .....to some English A.listen B.to listen C.listening D.to listening
2.They are very interested.....Literature
A.on B.at C.in D. for
3.Is there ...orange juice in the frigde
A.an B.a C.any D.some
4.She loves ....flowers and putting them into diffrent vases
A.buy B.buying C.to buy D.bought
5. I .....English here since I graduated from univercity
A.have taught B.teach C.taught D.am teaching
Bài 1
Hoa has studied English since 2012
Bài 2
1. will watch
2. wakes
3. didn't go
Bài 3
1-C
2-C
3-C
4-B
5-A
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
11. Susan/ bel music room/ now/ and/ leam/ play/ guitar.
12. Tom/ spend/ most/ free time/ watch TV/ or/ play video games.
13. How far/ it/ Lien/ Lan's house/ their uncle/ farm?
14. Father/ be / good/ at/ do/ crosswords/ when/ he/ young.
15. It/ difficult/ find/ apartment/ Ho Chi Minh City?
Giúp mình với mn!!
11. Susan is in the music room now and is learning to play guitar.
12. Tom spends most of his free time watching TV or playing video games.
13. How far is it from Lien and Lan's house to their uncle's farm?
14. My father was good at doing crosswords when hewas young.
15. Is it difficult to find an apartment in Ho Chi Minh City?