Dùng những từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh (có thể thêm từ)
In the oponion, I have good TV watch in the habits.
Dùng những từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh (có thể thêm từ)
In the oponion, I have good TV watch in the habits.
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha
Dùng các từ gợi ý để viết thành những câu hoàn chỉnh. Không sử dụng dạng viết tắt
I/ interested/ watch TV/ every day.
I/ often/ spend/ three hours/ day/ watch TV.
I/ spend/ more time/ watch TV/ do/ outdoor activities.
I/ often/ watch TV/ when I/ be/ eat/ or/ do/ housework.
I/ like/ watch/ action films/ game shows.
I/ never/ leave/ the TV/ when/ I/ be/ not/ watch/ it.
In/ opinion,/ I/ have/ good/ TV/ watch/ habits
Dùng các từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh
I/often/ watch TV/after/do /home/ work
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / often / spend / more time / watch TV / do / outdoor activities.
=>
2. I / often / spend / three hour / day / watch TV.
=>
3. I / often / watch TV / when i / be / eat / or / do / housework
=>
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
11. Susan/ bel music room/ now/ and/ leam/ play/ guitar.
12. Tom/ spend/ most/ free time/ watch TV/ or/ play video games.
13. How far/ it/ Lien/ Lan's house/ their uncle/ farm?
14. Father/ be / good/ at/ do/ crosswords/ when/ he/ young.
15. It/ difficult/ find/ apartment/ Ho Chi Minh City?
Giúp mình với mn!!
VI. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
11. Susan/ bel music room/ now/ and/ leam/ play/ guitar.
12. Tom/ spend/ most/ free time/ watch TV/ or/ play video games.
13. How far/ it/ Lien/ Lan's house/ their uncle/ farm?
14. Father/ bel good/ at/ do/ crosswords/ when/ he/ young.
15. It/ difficult/ find/ apartment/ Ho Chi Minh City?
16. Shel not/ answer/ your question/ because/ you/ speak/ too/ fast.
17. Story/ bel funny/ but/ no one/ laugh.
18. Fruit juice/ bel good/ you/ but/ it/ bel also/ bad/ your teeth.
19. Not/ drink/ coffee before/ you/ go/ bed.
20. I/ keen/ make/ friends/ all/ over/ world.
Giúp với ạ em cảm ơn
Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. They/ play/ soccer/ at present. 2. She/listen/ music/ in room. 3. My sister/ read/ book/ her room. 4. My mother/ work/ in the garden/ now 5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now 6. - What/ she/ do/ at the moment? - She/ cook the dinner. 7. -Where/ you/ go/ now? - I/ go/ the post office. 8. - What/ the students/ do/ in the class/ now? - They/ talk. 9. He /do/his housework/ now? |
dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh .sau đó chuyển sang câu phủ định và câu hỏi nghi vấn
5,we/have/history/thursday.
6,she/watch/her face/twice a day
7,he/always/wear/a white coat.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh: That singer/ live show/ theater/ be/ TV/ tomorrow