kể tên các môn học = tiếng anh
1,kể tên các môn học bằng tiếng anh
Môn học bằng tiếng Anh:maths,Vietnamese,history,IT,PE,English,physics,geography,...
CÁC BN CÓ THỂ THAM KHẢO!
#Hok_tốt
Answer :
Môn Toán: MathsVăn học: LiteratureTiếng Anh : EnglishVật lý: PhysicsHóa: ChemistrySinh học: BiologyLịch sử: HistoryGiáo dục công dân: Civic EducationĐịa lý: GeographyThể dục: Physical Education Công nghệ thông tin: Information TechnologyMỹ thuật: ArtKỹ thuật: EngineeringTin học: InformasCông nghệ: TechnologyChính trị học: PolisTâm lý học: PsychologyÂm Nhạc: MusicThủ công: Craft_Study well_
hãy kể tên những môn học bạn thích(trả lời bằng tiếng anh)
My favorite subject in school is Mathemas. It is my favorite because I never have difficulty with it and always get good marks in tests.
I suppose I am lucky to be born with a clear-thinking brain. So ever since young, manipulating numbers and figures came easy to me.
The wonderful thing about Mathemas is that, besides some formulae, there is nothing else to remember. Every step in solving a problem is done logically. Other subjects History and Geography require a lot of memory work. Remembering dates and other facts is hard work compared with the ease and simplicity of mathemaal reasoning.
While Mathemas is simple to me, some of my friends have great difficulty with it. I do not really understand why. They get stuck with simple problems and often give up. So I help them out when I can.
The one advantage I have in being good in Mathemas is that I do not have to spend a lot of time on it. Homework and tests are a breeze. So I have plenty of time left over to study other subjects. Sometimes I feel sorry for my less fortunate classmates who get scolded in class for not completing their Mathemas homework.
Anyhow I have come to realize that human beings can be so different in their abilities while they look similar otherwise. Some of us are lucky to be good in some things. Others may not be so lucky.
~ chúc bn hok tốt ~
My favourite subject:
Math, English, Art,
Music, History
ghi tên các môn học bằng tiếng Anh rồi dịch ra tiếng Việt giúp mình.
English : Tiếng Anh
Math : Toán
Music : nhạc
Physics : Vật lí
History : lịch sử
physical education : thể dục
...
Art nghệ thuật
Classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama kịch
Fine art mỹ thuật
History lịch sử
History of art lịch sử nghệ thuật
Literature văn học
Ví dụ: French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v
Modern languages ngôn ngữ hiện đại
Music âm nhạc
Philosophy triết học
Theology thần học
2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌCAstronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘIArchaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Polis chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁCHãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathemas) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học
Sex education giáo dục giới tính
Foreign language Ngoại ngữ
Information Technology Tin học
Music Nhạc
Technology Công nghệ
Civic Education Giáo dục Công dân
Craft Thủ công
English : Tiếng anh History : Lịch sử
It : Tin học Py : thể dục
Math : Toán
Vietnamese : Tiếng việt
Music : Âm nhạc
Art : Mĩ thuật
kể tên tất cả các môn thể thao bằng tiếng anh mà em biết . các bạn nhớ kể những môn thể thao mới lạ nhé , sau đó dịch kèm theo nghĩa cho tớ
CÁC MÔN THỂ THAO
aerobicsthể dục thẩm mỹ:thể dục nhịp điệu
American football:bóng đá Mỹ
archery:bắn cung
athleticsđiền kinh
baseball:bóng chày
beach volleyball:bóng rổ bãi biển
bowls:trò ném bóng gỗ
boxing:đấm bốc
canoeing:chèo thuyền ca-nô
climbing:leo núi
cricket:crikê
cycling:đua xe đạp
darts:trò ném phi tiêu
diving:lặn
fishing:câu cá
football:bóng đá
go-karting:đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf:đánh gôn
gymnastics:tập thể hình
handball:bóng ném
hiking:đi bộ đường dài
hockey:khúc côn cầu
horse racing:đua ngựa
horse riding:cưỡi ngựa
ice hockey:khúc côn cầu trên sân băng
ice skating:trượt băng
inline skating hoặcrollerblading:trượt pa-tanh
jogging:chạy bộ
judo:võ judo
karate:võ karate
kick boxing:võ đối kháng
lacrosse:bóng vợt
martial arts:võ thuật
motor racing:đua ô tô
mountaineeringleo núi
netball:bóng rổ nữ
pool:bi-a
rowing:chèo thuyền
rugby:bóng bầu dục
running:chạy đua
sailing:chèo thuyền
scuba divin:glặn có bình khí
shooting:bắn súng
skateboarding:trượt ván
skiingtrượt tuyết
snooker:bi-a
snowboarding:trượt tuyết ván
squash:bóng quần
ten-pin: bowlingbowling
water skiing:lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting:cử tạ
windsurfing:lướt ván buồm
wrestling:môn đấu vật
badminton: cầu lông
soccer( football): bóng đá
swim: bơi
basketball: bóng rổ
aerobics: thể dục nhịp điệu
chess: cờ vua
shuttlecock: đá cầu
baseball: bóng chày
bowling: ném banh lăn
boxing: đấm bốc
cycling: đua xe đạp
Badminton : cầu lông ; football : đá bóng ; basketball : bóng rổ ; shuttlecock : đá cầu , Bubblecomic : bóng chuyền ; jump now : nhảy dây
kể tên cho mik 20 môn thể thao bằng tiếng anh
1. cycling:môn đạp xe
2. gymnastics:môn thể dục dụng cụ
3. tennis:môn quần vợt
4. running:môn chạy bộ
5. swimming:môn bơi lội
6. riding:môn cưỡi ngựa
7. volleyball:môn bóng chuyền
8. football / soccer:môn bóng đá
9. basketball:môn bóng rổ
10. table tennis / ping-pong:môn bóng bàn
11. baseball:môn bóng chày
12. golf:môn đánh golf
13.skateboarding:môn trượt ván
14.windsurfing:môn lướt ván buồm
15. scuba diving:môn lặn (có bình dưỡng khí)
16. badminton:môn cầu lông
17. ice skating:môn trượt băng nghệ thuật
18. skiing:môn trượt tuyết
Ex 1: Kể về ngôi trường của em = tiếng anh
Ex 2: kể về môn học mà em thich nhất = tiếng anh ( môn j cx dk nhưng nếu có môn tin thì càng tốt)
Kể về ngôi trường của em:
Going the distance, I saw the school gate painted blue. The gate is always open to welcome our students to school children. But you must be punctual attendance engine. there are you late for school students is to stand outside the gate. The meantime, true stern gate, closed and silent as stone statues. That's why they're always trying to go to school on time, do not you want to go to school late because everyone is afraid to stand outside, protect the name is rejected and criticized each Monday morning. My school yard rectangle, very small and narrow. Monday morning every week, to salute the flag now, we were lined up very strenuous, layer by layer closely connected, both crowded school playground, no place yet. But not by the hour strenuous exercise, we set that can not comfort because stretching will touch each other. That's why your school should have its own exercises, different from other schools. Students we were accustomed to the conditions of the school so no one complained about. The almond tree, phoenix trees still covered for shade from the sun we chang chang of the summer. School children also have both ecological gardens to serve the biology department.
Looking deep into the floor is two blocks from the bright yellow painted walls. Your school district divided into A and Zone B. Zone A, first floor board room and administration departments. The second floor is the engine room. Computer lab with modern machinery, we serve on board the lessons exciting. Aside from the engine room and the library computer lab. The more space, make the break, we usually go to the library to read books, newspapers and books. Zone B is equipped with classrooms full of fans and lights. School classrooms are beautiful children. We also placed pictures and flowers table good for learning competition. Yet he also has classrooms and slogan "Emulation good teaching, good learning", "5 things Uncle Ho taught" and "post-ceremony Tien school education."
I though small school, but always led the movement "good teaching good study 'of the county. We are always interested teachers, teach. The teachers are very enthusiastic and devoted students, always trying to create the best conditions for their child's education.
Later, though far from the school roof Phuong Mai dear, but she was always remembered this school roof. Here, you have to study, play and grow up in the guidance, instructed by teachers and friends.
Kể về môn học mà em yêu thích nhất
Try this out
What subject you like best in school
The subject I like best in school is geography and the subject I hate is arithmetic. Even from my younger day, I have been longing to know more about other countries and the people who live there.
Geography teaches me not only about my own country but also the neighouring countries and the world in general. From what I have studied, I have a longing to see London, Paris, New-York and Tokyo. I have heard much about Mount Fujiyama, the snow-capped mountain of Japan. I also want to see Japan during the cherryblossom season. I want to see New-York and its sky-scrapers.
Geography interests me because without visiting these places I learn about them in books. For pupils like me who are poor and cannot afford to visit these places, the knowledge of geography is all the most useful. It is perhaps the second best means of knowing more about other countries.
Kể về môn học mà em thích nhất :
There are many subjects at shool but the best subject which I like best is Informatics. I like it because it very interesting and I can learn how to use a computer. In a week, I have two period to learn Informatics. One is for learn theory and other is for practise things I have learn in the first period and of course, I practise it by computer at the computer room. I love this subject so much and I want to become an Informatics teacher in the future.
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh