vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số của bắc mĩ và nhận xét
dựa vào Bảng 11.1/38sgk, hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số dân của cá khu vựa Châu Á và nêu nhận xét????
Hãy nhận xét biểu đồ hình cột thể hiện dân số thế giơi các năm:1804,1927,1974,1999?
Lưu ý: "Nhận xét"
Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP của các quốc gia ở bắc mĩ
vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002
nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác
* Về số dân:
- Dân số châu Á lớn nhất so với các châu lục khác và chiếm 60,6% dân số thế giới năm 2002.
- Dân số châu Á gấp 4,9 lần châu Phi (13,5%) và 117,7 lần châu lục có dân số ít nhất là châu Đại Dương (0,5%).
Căn cứ vào bảng 31.3 (SGK trang 116). Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở TP. Hồ Chí Minh qua các năm. Nhận xét.
- Xử lí số liệu: Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh 1995 – 2002 (%)
- Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ dân số thành thị, dân số nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm
- Nhận xét:
+ Tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.
+ Từ 1995 đến 2002, tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
Cho bảng số liệu sau :
Dân số một số khu vực của Châu Á năm 2015.
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (Triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a, Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số một số khu vực Châu Á năm 2015
b, Qua biểu đồ nhận xét dân số các khu vực của Châu Á.
1)Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ 1989 đến 2019.
2) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta. Nhận xét.
thu nhập bình quân đầu người của bắc mi năm 2021
hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đầu người của các nước bắc mĩ.nhận xét biểu đồ đã vẽ
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Ngành chăn nuôi ở các quốc gia Bắc Mĩ (năm 2001)
Tên quốc gia | Vật nuôi ( triệu con ) | |
Bò | Lợn | |
Canada | 13 | 12 |
Hoa Kì | 98 | 60 |
Mêhicô | 30 | 18 |
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số lượng bò và lợn của các quốc gia ở Bắc Mĩ?