Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa....
mk là thành viên mới nên mọi người hãy giúp mk nha
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa .............
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì ............ nghĩa là lớn lao, lạ thường."
Từ ăn trong câu : bé thích ăn cháo" , có nghĩa là em bé rất thích cháo
" Kì vĩ nghĩa là lớn lao, lạ thường"
mk cx ko bk âu ☹️ ☹️ ☹️
Từ ăn trong cấu "Bé thích ăn cháo" là từ mang ngĩa gốc.
Câu hai mình ko rõ, mình nghĩ là Kì lạ nhưng ko bt đúng ko??? Kì diệu, kì lạ,,....
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ, đất quen."
Câu hỏi 4:
Giải câu đố:
"Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen"
Từ có dấu sắc là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như lùi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Năm nắng, mười "
Câu hỏi 8:
Giải câu đố:
"Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen"
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Lên thác ghềnh."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nguyên là vẫn còn nguyên vẻ đẹp tự nhiên như lúc ban đầu."
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa
Bài làm
Từ phù hợp để điền vào chỗ : Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là :
+ Từ " Ngọt ngào "
+ Nghĩa của từ ngọt ngào là: " hay phải ở mức độ cao, gây cảm giác như tác động êm nhẹ nhưng thấm sâu "
# Chúc bạn học tốt #
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa
Câu : "Nói ngọt như rót mật vào tai "từ ngọt mang nghĩa chuyển
* Hok tốt !
# Mio
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa ......
nghĩa chuyển
Năm mới vui vẻ ~!!!!!!
Học tốt nhé ~!!!!!!
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người là từ mang nghĩa .................
cần gấp câu trả lời
1Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người là từ mang nghĩa .................
TL:
Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người là từ mang nghĩa gốc
học tốt ~.~
bye nha
TL: Quả tim là bộ phận qua trọng nhất của con người mang nghĩa gốc
*Học ^ Tốt*
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa chuyển
Từ quả mang nghĩa chuyển nhé bạn!
VERY GOOD!!!
1. Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép với cụm tính từ sau:
………tròn vành vạnh
………méo xệch
……….thẳng tắp
……….cao lênh khênh
……….sâu thăm thẳm
……….ngắn ngủn
………..vuông vắn
………..cong queo
………..thấp lè tè
………..bé bỏng
2. Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu X vào ô trống để xác định từ loại của từ đó:
Em thân thương bạn Hương
Từ dùng sai có từ loại là: Danh từ Động từ Tính từ
b. Chữa câu sai thành câu đúng
…………………………………………………………………………………….
Trăng tròn vành vạnh
Mặt méo xệch
Hàm răng thẳng tắp
Dáng người cao lênh khênh
Ánh mắt sâu thăm thẳm
Mái tóc ngắn ngủn
Quần áo được gấp vuông vắn
Nằm cong queo
Tôi thấp lè tè
Chú chim bé bỏng
2. Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu X vào ô trống để xác định từ loại của từ đó:
Em thân thương bạn Hương
Từ dùng sai có từ loại là: Danh từ Động từ Tính từ X
b. Chữa câu sai thành câu đúng
Em thương bạn Hương……
Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép được với tính từ và cụm tính từ sau :
a/ ...........................sâu thăm thẳm .
b/ ................. thẳng tắp .