giai phuong trinh: b,|x+4|+|3x-6|=4x-3
giai phuong trinh:
a)2x(x+5)-(x-3)^2 = x^2 +6
b)(4x+7)(x-5)-3x^2=x(x-1)
a, 2x(x + 5) - (x - 3)2 = x2 + 6
<=> 2x2 + 10x - (x2 - 6x + 9) = x2 + 6
<=> 2x2 + 10x - x2 + 6x - 9 - x2 = 6
<=> 16x = 6 + 9
<=> 16x = 15
<=> x = 15/16
Vậy...
b, (4x + 7)(x - 5) - 3x2 = x(x - 1)
<=> 4x2 - 20x + 7x - 35 - 3x2 = x2 - x
<=> 4x2 - 20x + 7x - 3x2 - x2 + x = 35
<=> -12x = 35
<=> x = -35/12
Vậy...
Giai he phuong trinh bang phuong phap cong va phuong phap the
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}4x+3x=-6\\\dfrac{x+3y}{3}-\dfrac{y-2}{5}=1\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}4x+3x=-6\\\dfrac{x+3y}{3}-\dfrac{y-2}{5}=1\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}7x=-6\\\dfrac{5\left(x+3y\right)-3\left(y-2\right)}{15}=1\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{6}{7}\\5x+15y-3y+6=15\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{6}{7}\\12y=9-5x=9+5\cdot\dfrac{6}{7}=9+\dfrac{30}{7}=\dfrac{93}{7}\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=-\dfrac{6}{7}\\y=\dfrac{93}{7\cdot12}=\dfrac{93}{84}=\dfrac{31}{28}\end{matrix}\right.\)
Giai phuong trinh
4x-3=4-3x
4x-3=4-3x
<=> 4x+3x=4+3
<=> 7x=7
<=> x=1
Vậy phương trình có nghiệm bằng 1
Giai phuong trinh
a) (x+1)^4+(x-3)^4=0
b) x^4 + 2x^3 - 4x^2 -5x -6=0
a) Ta có: \(\left(x+1\right)^4+\left(x-3\right)^4=0\)
Nhận thấy: \(\hept{\begin{cases}\left(x+1\right)^4\ge0\left(\forall x\right)\\\left(x-3\right)^4\ge0\left(\forall x\right)\end{cases}\Rightarrow}\left(x+1\right)^4+\left(x-3\right)^4\ge0\left(\forall x\right)\)
Dấu "=" xảy ra khi: \(\hept{\begin{cases}\left(x+1\right)^4=0\\\left(x-3\right)^4=0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-1\\x=3\end{cases}}\) (mâu thuẫn)
=> pt vô nghiệm
b) \(x^4+2x^3-4x^2-5x-6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4-2x^3\right)+\left(4x^3-8x^2\right)+\left(4x^2-8x\right)+\left(3x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^3+4x^2+4x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left[\left(x^3+3x^2\right)+\left(x^2+3x\right)+\left(x+3\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)\left(x^2+x+1\right)=0\)
Mà \(x^2+x+1=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\left(\forall x\right)\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-2=0\\x+3=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-3\end{cases}}\)
a,\(\left(x+1\right)^4+\left(x-3\right)^4=0\)
\(x^4-1+x^4-81=0\)
\(2x^4-82=0\)
\(2x^4=82\)
\(x^4=41\)
\(x=\sqrt[4]{41}\)
\(\Rightarrow\)vô nghiệm
giai cac phuong trinh sau
a, (3x-1)(4x-8)=0
b,(x-2)(1-3x)=0
c,(x-3)(x+4)-(x-3)(2x-1)=0
d,(x+1)(x+2)=2x(x+2)
a)(3x-1)(4x-8)=0
⇔3x-1=0 hoặc 4x-8=0
1.3x-1=0⇔3x=1⇔x=1/3
2.4x-8=0⇔4x=8⇔x=2
phương trình có 2 nghiệm:x=1/3 và x=2
b)(x-2)(1-3x)=0
⇔x-2=0 hoặc 1-3x=0
1.x-2=0⇔x=2
2.1-3x=0⇔-3x=1⇔x=-1/3
phương trình có 2 nghiệm:x=2 và x=-1/3
c)(x-3)(x+4)-(x-3)(2x-1)=0
⇔(x+4)(2x-1)=0
⇔x+4=0 hoặc 2x-1=0
1.x+4=0⇔x=-4
2.2x-1=0⇔2x=1⇔x=1/2
phương trình có hai nghiệm:x=-4 và x=1/2
d)(x+1)(x+2)=2x(x+2)
⇔(x+1)(x+2)-2x(x+2)=0
⇔2x(x+1)=0
⇔2x=0 hoặc x+1=0
1.2x=0⇔x=0
2.x+1=0⇔x=-1
phương trình có 2 nghiệm:x=0 và x=-1
giai phuong trinh
1, (x-2)(x-1)(x-8)(x-4)=4x^2
2, (x^2+5x+6)(x^2+20x+96)=4x^2
3, 3(x^2+2x-1)^2-2(x^2+3x-1)^2+5x^2=0
giai phuong trinh
1, (x-2)(x-1)(x-8)(x-4)=4x^2
2, (x^2+5x+6)(x^2+20x+96)=4x^2
3, 3(x^2+2x-1)^2-2(x^2+3x-1)^2+5x^2=0
giai phuong trinh can(x^2-4x+6)=x+4
<=>x^2-4x+4=x^2+8x+16
<=>12x+12=0
<=>x=-1
giai phuong trinh \(x^4-2x^3+4x^2-3x-4=0\)
bài 1 : giai các phuong trinh sau :
a, (9x^2-4) (x+1) = (3x+2) (x^2-1)
b, x^4+ x^3 +x +1=0
c,x^5 - 5x^3 +4x=0
c.
Tập xác định của phương trình
2
Lời giải bằng phương pháp phân tích thành nhân tử
3
Sử dụng phép biến đổi sau
4
Giải phương trình
5
Đơn giản biểu thức
6
Giải phương trình
7
Đơn giản biểu thức
8
Giải phương trình
9
Giải phương trình
10
Đơn giản biểu thức
11
Giải phương trình
12
Đơn giản biểu thức
13
Lời giải thu được
a,
Tập xác định của phương trình
2
Lời giải bằng phương pháp phân tích thành nhân tử
3
Sử dụng phép biến đổi sau
4
Giải phương trình
5
Đơn giản biểu thức
6
Giải phương trình
7
Đơn giản biểu thức
8
Giải phương trình
9
Đơn giản biểu thức
10
Lời giải thu được