Điền chữ số tự nhiên vào dấu * để được số 74 * thỏa mãn điều kiện
a) Chia hết cho 9 ;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ;
c) Chia hết cho cả 2 và 3 .
Điền chữ số sau vào dấu *để được số 65*thỏa mãn điều kiện:
a)Chia hết cho 2
b)Chia hết cho 5
c)Chia hết cho 3
d)Chia hết cho 9
`a)`
Để `\overline{65*}` chia hết cho `2`
`->***\in{0;2;4;6;8}`
Vì số chia hết cho `2` sẽ có tận cùng là `0;2;4;6;8`
a)*∈{0;2;4;6;8}
b)*∈{0;5}
c)*∈{1;4;...}
d)*∈{8;...}
`b)`
Để `\overline{65***}` chia hết cho `5`
Thì `***\in{0;5}`
Vì số chia hết cho `5` có tận cùng `=0;5`
Từ các chữ số 0 , 1, 5, 8 hãy lập thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện
a) Số đó chia hết cho 9 ;
b) Số đó chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ;
c) Số đó chia hết cho cả 2 , 3 , 5, 9
a: 180; 108
b: 105; 150; 105; 501
c: Không có số nào
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 37 * thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9;
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * ¯ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9
a) Để 58 * ⋮ 3=>(5 + 8 + *) ⋮ 3 => (13 + *) ⋮ 3 => * ∈ {2;5;8}.
Tương tự.
b) * ∈ {5}
c) * ∈ {2;8}
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * ¯ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9
Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: Chia hết cho 2
Số tận cùng bằng 5 là số lẻ nên luôn không chia hết cho 2. Do đó không có chữ số * nào thỏa mãn
Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: Chia hết cho 2
Căn cứ vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 thì:
chia hết cho 2 khi * là số chẵn hay * = 0; 2; 4; 6 hoặc 8.
Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: Chia hết cho 5
Số tận cùng bằng 5 nên luôn chia hết cho 5. Do đó * có thể là các chữ số từ 1 đến 9.