Lập các tỉ lệ thức từ các số sau :
\(\frac{1}{2};\frac{1}{7};\frac{2}{3};\frac{6}{7};\frac{7}{3}\)
Bài 1: Lập tất cả các tỉ thức có được từ các số sau: 2,4; 4,0; 2,1; 5,6
Bài 2: LẬp tất cả các tỉ lệ thứ có dược từ tỉ lệ thức sau: \(\frac{12}{1,6}=\frac{55}{-7\frac{1}{3}}\)
Phần D.E.1; 2; 3
Giúp mình nhé mình đang cần gấp. Thanks nhiều
Bạn xem lại đề:
bài 1:
hình như sai đề, phải là 2,4; 4,9; 2,1; 5,6
Bài 2:
Hình như là \(7\frac{1}{3}\) đó
2,4 ; 4,0 ; 2,1 ; 5,6
Xét từng cặp tích:
2,4 .4,0 = 9,6 khác với 2,1 .5,6 = 11,76
2,4 .2,1 = 5,04 khác với 4,0 .5,6 = 22,4
2,4 .5,6 = 5,6 khác với 4,0 .2,1 = 8,4
Vậy từ 4 số trên không lập được tỉ lệ thức nào.
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 20 = 1 , 6 6 , 4 ;
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.
a) Với năm số 1;2;6;8;16. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó.
b)Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 3/2 : 2/3 = 1/4 : 1/9
a, vì 1.16 = 2.8
Vậy ta có các tỉ lệ thức: \(\dfrac{1}{2}\) = \(\dfrac{8}{16}\); \(\dfrac{1}{8}\) = \(\dfrac{2}{16}\); \(\dfrac{2}{1}\) = \(\dfrac{16}{8}\); \(\dfrac{16}{2}\) = \(\dfrac{8}{1}\)
b, \(\dfrac{3}{2}\) : \(\dfrac{2}{3}\) = \(\dfrac{1}{4}\) : \(\dfrac{1}{9}\) ⇒ \(\dfrac{3}{2}\).\(\dfrac{1}{9}\) = \(\dfrac{1}{4}\).\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{2}\) : \(\dfrac{1}{4}\) = \(\dfrac{2}{3}\) : \(\dfrac{1}{9}\)
\(\dfrac{1}{9}\) : \(\dfrac{1}{4}\) = \(\dfrac{2}{3}\) : \(\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{1}{9}\) : \(\dfrac{2}{3}\) = \(\dfrac{1}{4}\) : \(\dfrac{3}{2}\)
lập các tỉ lệ thức có thể lập từ các tỉ lệ thức sau: \(6:\left(-27\right)=\left(-6\frac{1}{2}\right):29\frac{1}{4}\)
\(6:\left(-27\right)=\left(-6\frac{1}{2}\right):29\frac{1}{4}\)
các tỉ lệ thức là:
\(\frac{6}{-27}=\frac{-6\frac{1}{2}}{29\frac{1}{4}};\frac{-27}{6}=\frac{29\frac{1}{4}}{-6\frac{1}{2}};\frac{6}{-6\frac{1}{2}}=\frac{-27}{29\frac{1}{4}};\frac{-6\frac{1}{2}}{6}=\frac{29\frac{1}{4}}{-27}\)
Lập tất cả các tỷ lệ thức từ các số sau : 2,4 ; 4,0 ; 2,1 ; 5,6
Lập tất cả các tỷ lệ thức từ tỉ lệ thức sau : \(\frac{-12}{1,6}\)=\(\frac{55}{\frac{-22}{3}}\)
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) = (\(-6\frac{1}{2}\) ) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
\(1.\)
\(a,\)
\(7.\left(-28\right)=\left(-49\right).4\)
Ta có : \(\frac{7}{-49}=\frac{4}{-28}\) \(\frac{-28}{4}=\frac{-49}{7}\)
\(\frac{7}{4}=\frac{-49}{-28}\) \(\frac{-28}{-49}=\frac{4}{7}\)
\(b,\)
\(0,36.4,25=0,9.1,7\)
Ta có : \(\frac{0,36}{0,9}=\frac{1,7}{4,25}\) \(\frac{0,36}{1,7}=\frac{0,9}{4,25}\)
\(\frac{4,25}{0,9}=\frac{1,7}{0,36}\) \(\frac{4,25}{1,7}=\frac{0,9}{0,36}\)
lập các tỉ lệ thức có thẻ có được từ các số sau :\(3\frac{1}{5};5\frac{1}{4};4\frac{1}{2};3\frac{8}{9}\)
1. lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 số 3 ; 9;27;81
2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 trong 5 số sau : 1;5;25;125;625
1. Ta có : \(3\cdot81=9\cdot27\). Các tỉ lệ thức lập được là :
\(\frac{3}{9}=\frac{27}{81};\frac{3}{27}=\frac{9}{81};\frac{81}{9}=\frac{27}{3};\frac{81}{27}=\frac{9}{3}\)
2. Ta có ba đẳng thức : 1.625 = 5.125 ; 5.625 = 25.125 ; 1.125 = 5.25
Từ mỗi đẳng thức trên ta lập được 4 tỉ lệ thức . Vậy từ 5 số đã cho ta lập được 12 tỉ lệ thức