Viết các số thập phân dưới dạng số thập phân tối giản:
a/ 8,24(25)
b/ 7,(8182)
Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản
A 8,24(25)
B 7,(8182)
1 viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
4,(75)
-6,(81)
8,24(25)
7,(8182)
0,(8)
1,(25)
-2,(38)
a) trong các phân số sau đây,phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,phân số nào viết được dưới dạng số thập phân tuần hoàn ? giải thích
\(\frac{5}{8};-\frac{3}{20};\frac{4}{11};\frac{15}{22};-\frac{7}{12};\frac{14}{25}\)
b) viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn ? giải thích
Phân số hữu hạn:
5/8 =0,265vì 8=2^3
-3/20=-0,15 vì 2^.5
14/25=0,56 vì 25=5^2
Phấn số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
4/11=0,(36) vì 11=11
15/22 =0,68(18)vì 22=2.11
-7/12=-0,58(3) vì 12=2^2.3
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,1(24); 4,0(25) dưới dạng phân số tối giản ta được hai phân số có tổng các tử số là:
A. 503
B. 385
C. 652
D. 650
viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản:
a)1,28 b)-3,12
a) \(1,28=\dfrac{128}{100}=\dfrac{32}{25}\)
b) \(-3,12=-\dfrac{312}{100}=-\dfrac{78}{25}\)
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
a)0,5=... 0,71=,,, 1.348=... 49,16=...
b)3/5=... 7/25=... 6/125=... 7/4=...
a, 0,5 = \(\dfrac{5}{10}\); 0,71 = \(\dfrac{71}{100}\); 1,348 = \(\dfrac{1348}{1000}\); 49,16 = \(\dfrac{4916}{100}\)
b, \(\dfrac{3}{5}\) = \(\dfrac{3\times2}{5\times2}\) = \(\dfrac{6}{10}\); \(\dfrac{7}{25}\) = \(\dfrac{7\times4}{25\times4}\) = \(\dfrac{28}{100}\); \(\dfrac{6}{125}\) = \(\dfrac{6\times8}{125\times8}\)= \(\dfrac{48}{1000}\)
\(\dfrac{7}{4}\) = \(\dfrac{7\times25}{4\times25}\) = \(\dfrac{175}{100}\)
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân :
a} 0,7 ; 0,94 ; 2,7 ; 4,567 .
b} 1/4 ; 7/5 ; 16/25 ; 3/2.
Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm :
0,6 = ...
0,48 =...
6,25 =...
Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân :
7% =...
37%=...
785%=...
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân :
a ) 0,7 = 7/10 ; 0,94 = 94/100 ; 2,7 = 27/10 ; 4,567 = 4567/1000
b ) 1/4 = 25/100; 7/5 = 14/10 ; 16/25 = 64/100 ; 3/2 = 15/10
Tk ủng hộ mk nha ạ! cảm ơn nhiều ........
a)\(0.7=\frac{7}{10},0.94=\frac{94}{100},2.7=\frac{27}{10},4.567=\frac{4567}{1000}.\)
b)\(\frac{1}{4}=\frac{25}{100},\frac{7}{5}=\frac{14}{10},\frac{16}{25}=\frac{64}{100},\frac{3}{2}=\frac{15}{10}.\)
0.6=60%
0.48=48%
6.25=625%
7%=0.07
37%=0.37
785%=7.85
a) 0,7 = 7/10
0,94=94/100
2,7=27/10
4,657=4567/1000
b) 1/4=25/100
7/5=14/10
16/25=64/100
3/2=15/10
0,6=60%
0,48=48%
6,25=625%
7%=0,07
37%=0,37
785%=7,85
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,84
b) -2,38.