Những câu hỏi liên quan
Quỳnh Như
Xem chi tiết
Trà My
20 tháng 2 2019 lúc 21:45

Find the word or phrase that is SIMILAR in meaning to the underlined one.

1. They brought up their children in the country.

A. sent to B. led C. reared D. visited

2. Please keep an eye on my suitcase while I get my ticket.

A. watch B. keep on C. keep off D. look forward to

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 14:51

Đáp án B

– Gradually = progressively : dần dần từ từ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 11:54

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

bring up somebody: chăm sóc, nuôi dạy

cry for somebody/something: khóc vì              die for something: chết vì cái gì

live with: sống với ai                                        be in touch with: giữ liên lạc với

=> be brought up by = live with

Tạm dịch: Kể từ khi cha mẹ cô ấy qua đời, cô ấy đã được chú của mình nuôi dưỡng.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2019 lúc 11:07

A

Well –off = khá giả ≈ wealthy = giàu có

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2018 lúc 4:12

Chọn đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2018 lúc 13:30

Đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2017 lúc 2:11

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ

distress signal: tín hiệu gặp nạn và cầu cứu khẩn cấp

amusing (adj): vui vẻ                                                      strange (adj): lạ

bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh                                       help (n): sự giúp đỡ

=> distress = help

Tạm dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 14:45

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

full of beans: hăng hái, sôi nổi

  A. hyperactive (a): hiếu động thái quá

  B. melancholy (a): u sầu

  C. eating a lot: ăn nhiều

  D. lively and in high spirits: sôi nổi và có tinh thần cao

=> full of beans = lively and in high spirits

Tạm dịch: Bọn trẻ hôm nay rất hăng hái mong đợi chuyến đi thực địa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2018 lúc 16:53

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, có kĩ năng = skillful

Bình luận (0)