Tìm những từ để miêu tả về loài hoa và đặt câu với mỗi từ tìm được.(Ít nhất 3)
Đặt một câu miêu tả về loài hoa em thích trong đó có sử dụng ít nhất một phó từ
Trong tất cả các loài hoa, em thích nhất hoa hồng. Trước sân nhà em có trồng một cây hoa hồng, bố em bảo trồng trước sân, thì chỉ cần mở cửa ra sẽ ngửi thấy mùi thơm ngào ngạt. Cây hoa hồng nhung đó có nguồn gốc từ nhà bà ngoại em, vì em thích hoa hồng nên bố em đã xin bà chiết một cành về trồng trước sân nhà.
Thân của cây hoa hồng màu xanh, chỉ to hơn ngón tay một chút, thân cây có rất nhiều gai nhọn, khi bị đâm vào tay sẽ rất đau và có thể bị chảy máu. Lá của cây hoa hồng cũng là màu xanh và có những răng cưa ở viền lá. Cây hoa hồng ngày một lớn, và thế là sau những ngày tháng trông đợi, cây hoa đã ra những cái nụ đầu tiên, dần dần những cái nụ ấy nở thành những bông hoa rực rỡ. Cả cây hoa khoe sắc như một bức tranh tuyệt đẹp. Chúng bây giờ như những người bạn của em. Hằng ngày em chăm sóc chúng, còn chúng lại luôn nói với em rằng chị hãy học tập thật tốt, để bố mẹ vui lòng nhé. Em rất thích hoa hồng và yêu quý cây hoa hồng nhà em. Em và bố sẽ chăm sóc cây hoa thật cẩn thận để nó nở những bông hoa thật đẹp, tỏa ngát hương thơm cho đời.
học tốt
Hoa hồng trở lên rất kiêu sa khi khoác lên mình bộ đầm đỏ thắm.
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e)miêu tả vóc dáng
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
cậu có biết miêu tả hàm răng và miêu tả đôi tay
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc:...
B) những từ miêu tả đôi mắt:...
C) những từ miêu tả khuân mặt:...
D) những từ miêu tả làn da:..
E) những từ miêu tả vóc người:...
*mỗi câu ít nhất 5 từ*
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da.
(trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e) Miêu tả vóc người.
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc:..dài, óng ả, mượt mà, , đen nhánh, lưa thưa
B) những từ miêu tả đôi mắt:...một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy
C) những từ miêu tả khuân mặt:...trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền,
D) những từ miêu tả làn da:..trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì,
E) những từ miêu tả vóc người:...vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối
Bài làm
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc là: óng ả, dài, suôn mượt, đen nháy, ngắn,trắng tinh, muối tiêu,...
B) những từ miêu tả đôi mắt là: lonh lanh, to, tròn, đen nháy, nhỏ, đẹp, ...
C) những từ miêu tả khuôn mặt là: vuông, tròn, dài, to, cân đối,...
D) những từ miêu tả làn da là: ngăm đen, đen sạm, trắng hồng, trắng, đen,...
E) những từ miêu tả vóc người là: cao, to, mập mạp, thấp, lực lưỡng,...
# Chúc bạn học tốt #
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng.
M: ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp.
b. Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng.
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.
- Con sóng trườn nhẹ trên bờ cát.
- Sóng đập mạnh dữ dội, như cơn thịnh lộ của đại dương.
- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền như muốn vỡ tung ra.
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng rộng bao la.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
- Giếng sâu hoăm hoắm.
Bài thơ miêu tả rất sinh động trạng thái và hoạt động của nhiều cây cối, loài vật trước và sau cơn mưa. Em hãy tìm hiểu:
a) Hình dáng, trạng thái, hoạt động của mỗi loài lúc sắp mưa và trong cơn mưa. Tìm những động từ và tính từ miêu tả và nhận xét về việc sử dụng các từ ấy
a, Tác giả quan sát và miêu tả sinh động trạng thái, hoạt động của cây cối, loài vật trước và trong cơn mưa:
- Các con vật trước cơn mưa: mối trẻ, mối già bay, gà con ẩn nấp, kiến hành quân đầy đường
- Cây cối trước khi mưa: mía múa gươm, cỏ gà rung tai nghe, bụi tre gỡ tóc, cây dừa sải tay bơi, ngọn mùng tơi nhảy múa.
- Trong cơn mưa: cóc nhảy chồm chồm, chó sủa, cây lá hả hê…
- Những động từ được sử dụng: hành quân, múa, rung tai, đu đưa… kết hợp với các tính từ: rối rít, trọc lốc, mù trắng, chốc chốc
→ Góp phần diễn tả sinh động cảnh vật lúc trời mưa
Dùng tính từ để đặt câu miêu tả tính cách một người thân của em mà miêu tả đặc điểm một loài hoa mà em thích.
Hướng dẫn giải:
- cẩn thận: Bố em là một người rất cẩn thận, chu đáo.
- hồng phấn: Tháng 3, những cánh hoa hồng phấn bung nở làm say mê bao du khách ghé thăm.
Tìm những từ miêu tả không gian và đặt 5 câu với những từ đó.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
những từ miêu tả ko gian là :
a) Tả chiều rộng
+ Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận,...
b) Tả chiều dài (xa).
+ Xa: tít tắp, tit, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm,...
+ Dài: dằng dặc, lê thê, thườn thượt, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...
c) Tả chiều cao.
+ Cao vút, chót vót, ngất ngưởng, chất ngất, vời vợi,...
d) Tả chiều sâu.
+ Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm,..
Đất nước ta rất mênh mông rộng lớn .
Chân trời cao chót vót
nhiều từ nữa bn có thể chọn trên kia và tự đặt nhé !
1,Bát ngát: Đồng ruộng ở thôn quê thật bát ngát.
2.Chót vót: Cây cau ấy cao chót vót.
3.Thườn thượt: Con đường ấy dài thườn thượt.
4.Tít tắp: Những hàng cao su trải dài tít tắp.
5.Ngất ngưởng: Ôi Điểm thi học kì của cậu ấy cao ngất ngưởng
a) Tả chiều rộng.
bao la
Đặt câu : cánh rừng rộng bao la
b) Tả chiều dài
tít tắp
Đặt câu : Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
c) Tả chiều cao.
chót vót, vời vợi
Đặt câu : Khách sạn này cao chót vót.
Bầu trời cao vời vợi.
d) Tả chiều sâu.
hoăm hoắm
Đặt câu : Giếng sâu hoăm hoắm.
Chúc bạn hok tốt nha!
Ghi vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
Tục ngữ | Đặt câu |
......................... | ........................ |
............................ | ....................... |
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |