Tìm 45,6% của 780kg
Số trung bình của 34,45 và 59 là
Tính diện tích hình tròn có đường kính 0,6dm
\(2\frac{1}{4}\)viết thành số thập phân là
Tính đường cao của tam giác có DT 32\(m^{^2}\)và đáy 5m
1. Số 206,1007 ha đọc là :
2. Diện tích hình tam giác có độ dài cạnh đáy 12 cm , chiều cao 8cm là:
3. Viết độ dài đường kính của hình tròn là 12 m và gấp 2 lần bán kính . Vậy diện tích hình tròn là:
4. Tìm x biết : 10,89 ÷ x = 10,89 - 7,765. Vậy x là:
5. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 36 m , chiều rộng bằng một nửa chiều dài , chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Thể tích hình hộp chữ nhật là:
2. Diện tích hình tam giác có độ dài cạnh đáy 12 cm , chiều cao 8cm là:
12x8x1/2=48(cm2)
4. Tìm x biết : 10,89 ÷ x = 10,89 - 7,765. Vậy x là:
Ta có:10,89 : x = 10,89 - 7,765.
10,89 : x=3,125
x=10,89:3,125
x=3,4848
Câu 1:
Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Trả lời: Chu vi tấm bìa là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một hình tam giác có diện tích là 12,16và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là dm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó làm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao.
Trả lời: Diện tích cái ao là
Câu 6:
Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là
Câu 7:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn vòng
Câu 8:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 9:
Một cửa hàng có 345,5 kg táo. Ngày đầu bán được 40% số táo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 50% số táo còn lại. Như vậy cửa hàng còn lại kg táo.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Một phép chia có số bị chia là 93,649; số chia là 10,8. Nếu lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Một hình thang đáy lớn là 5,4dm, đáy bé là 2,3dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là ............. dm2
Câu 2:
Độ dài cạnh đáy của một hình tam giác là 5,6m và chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 2,3m. Vậy diện tích của tam giác đó là .......... m2
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.
Trả lời: Chu vi cái nong là ............... m
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là ............ cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .............. cm2
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 6:
Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là ......... m2
Câu 7:
Một bánh xe lăn 2 vòng đi được đoạn đường dài 81,6dm. Nếu bánh xe lăn 852 vòng thì đi được một quãng đường là ............. m
Câu 8:
Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao.
Trả lời: Diện tích cái ao là ............... m2
Câu 9:
Một phép chia có số bị chia là 93,649; số chia là 10,8. Nếu lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia đó là ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Giảm cạnh một hình vuông đi 20% ta được một hình vuông mới có chu vi bằng 161,28cm. Vậy chu vi hình vuông ban đầu là ........... cm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Một hình thang có đáy bé là 0,8m, đáy lớn gấp 3 lần cạnh đáy bé. Chiều cao là 0,3m. Vậy diện tích hình thang là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.
Trả lời: Chu vi cái nong là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Trả lời: Chu vi tấm bìa là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó làm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Một tổ công nhân có 10 người dự định làm xong một công việc trong 6 ngày. Vì muốn hoàn thành sớm hơn nên người ta bổ sung thêm 2 người nữa cùng làm. Hỏi tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định bao nhiêu ngày?
Trả lời: Tổ đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định là ngày
Câu 6:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn vòng
Câu 7:
Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao.
Trả lời: Diện tích cái ao là
Câu 8:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 9:
Hiệu hai số là 4,2. Nếu tăng số lớn lên 5 lần và giữ nguyên số nhỏ thì hiệu là 43,4. Tìm số nhỏ.
Trả lời: Số nhỏ là:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD.
Trả lời: Diện tích tam giác ABD là .
Câu 1:
Một hình tam giác có diện tích bằng 8,595, độ dài cạnh đáy là 4,5cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Độ dài cạnh đáy của một hình tam giác là 5,6m và chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 2,3m. Vậy diện tích của tam giác đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một hình tam giác có diện tích là 12,16và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là dm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Trả lời: Chu vi tấm bìa là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Một tổ công nhân có 10 người dự định làm xong một công việc trong 6 ngày. Vì muốn hoàn thành sớm hơn nên người ta bổ sung thêm 2 người nữa cùng làm. Hỏi tổ công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định bao nhiêu ngày?
Trả lời: Tổ đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định là ngày
Câu 6:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là
Câu 8:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn vòng
Câu 9:
Một phép chia có số bị chia là 93,649; số chia là 10,8. Nếu lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Một hình tam giác có cạnh đáy là 35dm. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 2,7m thì diện tích tam giác tăng thêm 5,265m2. Diện tích tam giác đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.
Trả lời: Chu vi cái nong là........... m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó là...........m
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một hình tam giác có diện tích là 12,16 và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là ..........dm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một hình thang có đáy lớn dài 4,3dm, đáy bé ngắn hơn đáy lớn là 0,4dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là ........
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Một bánh xe lăn 2 vòng đi được đoạn đường dài 81,6dm. Nếu bánh xe lăn 852 vòng thì đi được một quãng đường là........... m
Câu 6:
Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 3dm, như vậy là hơn cạnh góc vuông thứ hai là 5cm. Vậy diện tích lá cờ đó là ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Một hình thang có đáy lớn dài 23cm, đáy bé bằng 75% độ dài đáy lớn, chiều cao là 30cm. Vậy diện tích hình thang là ...........
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1166,2, độ dài đáy lớn là 50,8m, độ dài đáy nhỏ là 32,5m. Vậy chiều cao khu đất đó là ............cm
Câu 9:
Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai cạnh đáy và chiều cao là 144m. Cạnh đáy bé bằng 75% cạnh đáy lớn và cạnh đáy lớn bằng 80% chiều cao. Vậy diện tích thửa ruộng đó là ha............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Một hình tam giác có số đo cạnh đáy là 0,9dm và bằng 0,6 lần chiều cao. Diện tích tấm bìa đó là ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 1: P = 0.8*2*3.14 = 2.0096 (m)
Câu 2: Đường kính = 8.164/3.14 = 2.6 (m)
Câu 3: Cạnh đáy = 12.16*2/3.8 = 6.4 (dm)
Còn nữa nha bn.....
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh hình trụ là 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 1:
Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m ,chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. Vậy diện tích của tam giác đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một hình thang đáy lớn là 5,4dm, đáy bé là 2,3dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là
Câu 3:
Một hình tròn có chu vi là 8,164m. Đường kính của hình tròn đó làm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một hình thang có đáy lớn dài 4,3dm, đáy bé ngắn hơn đáy lớn là 0,4dm. Chiều cao là 3dm. Vậy diện tích hình thang là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao.
Trả lời: Diện tích cái ao là
Câu 6:
Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 3dm, như vậy là hơn cạnh góc vuông thứ hai là 5cm. Vậy diện tích lá cờ đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là
Câu 8:
Một bánh xe lăn 2 vòng đi được đoạn đường dài 81,6dm. Nếu bánh xe lăn 852 vòng thì đi được một quãng đường là m
Câu 9:
Ba người thợ làm chung một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu làm một mình thì người thứ nhất làm xong trong 12 giờ. Nếu làm một mình thì người thứ hai sẽ làm xong trong 16 giờ. Như vậy một mình người thứ ba làm xong công việc đó trong giờ
Câu 10:
Một phép chia có số bị chia là 93,649; số chia là 10,8. Nếu lấy thương có 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
1/ 9,45 m2
2/ 11,55 dm2
3/ 2,6 m
4/ 12,3 dm2
5/ 147 m2
6/ 75 cm2
7/ 492 m2
8/ 3476,16 m
9/ 48 giờ
10/ 13
ktjhtijtijtijt8ijggji kghijthitjhiotrutuhjirooeoropwo0rwjiejgr irogurhjruyurjrg9ur8945tnj4ouiut4894tu8 jio8tu48tu9045r90t
ioj49tehtrehuighruggf
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ 314 c m 2 .
Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Diện tích xung quanh hình trụ bằng 314 c m 2
⇔ 2.π.r.h = 314
Mà r = h
⇒ 2 π r 2 = 31 ⇒ r 2 ≈ 50
⇒ r ≈ 7,07 (cm)
Thể tích hình trụ: V = π ⋅ r 2 h = π ⋅ r 3 ≈ 1109 , 65 cm 3
Kiến thức áp dụng
Hình trụ có bán kính đáy r, chiều cao h thì:
+ Diện tích xung quanh: Sxq = 2πrh
+ Thể tích: V = π.r2.h