câu này rất dễ nha : nice to meet you nghĩa là gì ?
cốc gì to nhất
câu này rất là dễ nha
gần đúng thôi bạn ơi
ý mk là chỉ về một nước nào đó
gợi ý của mk đây
cố gắng tìm giùm mk nha
1. Arrange the following words
a, Hello / Mai / good morning .
b, Nice / to / meet / you / Linda .
c, A / C / B .
Câu hỏi rất dễ "3
TL : a) Hello Mai good morning
b) Nice to meet you Linda
c) A B C
a.Hello,Mai.Good morning.
b.Nice to meet you Linda!
c.A,B,C
Hello Mai good morning
Nice to meet you Linda
ABC
đây là các câu tiếng anh
nice to meet you
ai nhanh nhất thì:999999999999999k
ai nhanh nhì thì:999999999999999k
ai nhanh ba thì:99999999999999k
đố các bạn từ đấy nghĩa là gì
nice to meet you : rất vui được gặp bạn
dịch ra là: rất vui khi được gập bạn
Translation: Rất vui được gặp bạn
nice to meet you dịch là gì
Đặt câu cho từ gạch chân nice to meet you nice to meet you too we are very cheerful to see you
dịch từ qua tiếng việt: Hello:....., Nice to meet you:..... , My name is Cherry:..... ,I am in class 3c:...... Mọi người gúp mình nha: Thank you mọi người rất nhiều nha"bạn nào đúng thì mình kết bạn nha'' ?
hello= xin chào
nice to meet you = rất vui đc gặp bạn
my name is cherry=tên của tôi là cherry
i am in class 3c= tôi học lớp 3c
1. xin chào
2. rất vui khi được gặp bạn
3. tôi tên là Cherry
4. tôi học lớp 3c
Nice to meet you. In the process of studying, you have helped me a lot, wish you success in life, thank you very much!
các bạn có hiểu thông điệp này nhằm nói gì không?
trả lời nhé :)))
Chỉ là một câu nói thì sẽ có thông điệp gì?
Đoạn này nghĩa là :
Rất vui được gặp bạn. Trong suốt quá trình học, bạn đã giúp đỡ tôi nhiều, chúc bạn thành công trong cuộc sống, cảm ơn bạn rất nhiều !
Nice to meet you : rất vui khi được gặp bạn đúng không??
đúng rồi còn j nữa quá chuẩn lun
Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
_ Hello, Nga. Nice to see you again.
_ Nice to meet you, Minh.
1 Hello, Phong.
_ Nice to see you. How are you?
_ Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
_ Nice to meet you, too.
Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
2_ Hello, Nga. Nice to see you again.
3_ Nice to meet you, Minh.
1 Hello, Phong.
5_ Nice to see you. How are you?
6_ Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
4_ Nice to meet you, too.
Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
_ Hello, Nga. Nice to see you again. 2
_ Nice to meet you, Minh. 3
1 Hello, Phong.
_ Nice to see you. How are you? 5
_ Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh. 6
_ Nice to meet you, too. 4
Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
_ Hello, Nga. Nice to see you again.2
_ Nice to meet you, Minh.6
Hello, Phong.1
_ Nice to see you. How are you?4
_ Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.5
_ Nice to meet you, too.3