21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chủ kỳ T=2s , chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật.
1 vật dao động điều hòa có biên độ A=4cm và chu kì T=2s chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương phương trình dao động của vật là
\(\omega=2\pi=\pi;A=4cm\)
\(t=0:x_0;vo>0\)
=> 0 = cos φ => vo = -Aωsinϕ > 0
=> φ = +_pi/2 => sinω < 0
chọn φ = -π/2 => x = 4cos(2πt - π/2)cm.
một sóng hình sin, tần số f=100Hz truyền sóng không khí với tốc độ 340m/s khoảng cách ngắn nhất trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ω t + π 4
B. x = A cos ω t
C. x = A cos ω t - π 2
D. x = A cos ω t + π 2
Đáp án C
Tại thì
Phương trình dao động là
x = A cos ω t - π 2
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 4 c m và chu kì T = 2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2 c m theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos πt + π 3 c m
B. x = 4 cos πt - π 3 c m
C. x = 4 cos 2 πt + π 6 c m
D. x = 4 cos 2 πt - π 6 c m
Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 ) cm
B. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 ) cm
C. x = 4 cos ( πt + π 2 ) cm
D. x = 4 cos ( πt - π 2 ) cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm
D. x = 10cos(πt) cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm
B. x = 10cos(πt + π) cm.
C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm.
D. x = 10cos(πt) cm.
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos 2 πt + π 2 cm.
B. x = 4cos πt + π 2 cm.
C. x = 8cos 2 πt - π 2 cm.
D. x = 4cos πt - π 2 cm.
Đáp án D
Biên độ A = L/2 = 8/2 = 4 cm
Tần số góc
Ban đầu vật đi qua vtcb theo chiều dương nên φ = - π/2 rad =>
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = A cos ω t + π 2 .
B. x = A cos ω t - π 2 .
C. x = A cos ω t + π .
D. x = A cos ω t .
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng và đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acos ( ωt + π 2 )
B. x = Acos ( ωt - π 2 )
C. x = Acos ( ωt + π )
D. x = Acosωt