Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng. Quả
nặng ở vị trí cân bằng khi lò xo dãn 1,6 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chu kỳ dao động điều hòa của vật
bằng
A. 0,04 (s) B.2π/25 (s) C.π/25 (s) D. 4 (s)
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng. Quả
nặng ở vị trí cân bằng khi lò xo dãn 1,6 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chu kỳ dao động điều hòa của vật
bằng
A. 0,04 (s) B.2π/25 (s) C.π/25 (s) D. 4 (s)
Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 14 (rad/s), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 2,5 cm
Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là ∆ l . Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 1 2 π m k
B. T = 2 π k m
C. T = 2 π Δ l g
D. T = 1 2 π g Δ l
Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Khoảng thời gian ngắn nhất quả nặng chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo dãn nhiều nhất là
Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Khoảng thời gian ngắn nhất quả nặng chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo dãn nhiều nhất là
A. ∆ t = π 2 ∆ l g
B. ∆ t = π 2 g ∆ l
C. ∆ t = π 2 k m
D. ∆ t = π m k
Đáp án A
+ Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo giãn nhiều nhất là ∆ t = π 2 ∆ l g
Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50 N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100 g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0 cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m / s 2 . Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là
A. 70,2 ms
B. 93,7 ms
C. 187 ms
D. 46,9 ms.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 6,25 cm. lấy g = 10 m/s mũ 2 chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
Một vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo treo thẳng đứng đầu còn lại gắn vào điểm cố định O. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f=2,18Hz. chiều dài của lò xo khi vật ở vị tí cân bằng là 45cm. Lấy g=10m/\(s^2\) \(\pi^2\)=10. Chiều dài tự nhiên của lò xo
Ta có : \(\dfrac{1}{f}=\)2\(\pi\). \(\sqrt{\dfrac{\Delta\iota}{g}}\) = Δ\(\iota\)= \(\dfrac{g}{\left(2\pi.f\right)^2}\)
= \(\dfrac{10}{400}\)= 0,025m = 2,5cm
Mà \(\iota=\iota_o+\Delta\iota\Rightarrow\iota_o=\iota-\Delta\iota\)
= 45 - 2,5 = 42,5cm
Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là T 3 . Gọi ∆ l 0 là độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của quả nặng là
A . 2 ∆ l 0
B . 3 ∆ l 0
C . ∆ l 0 2
D . 2 ∆ l 0