Hãy nêu các từ đồng nghĩa với trong veo
Hãy chỉ ra đâu là nhóm từ đồng nghĩa, đồng âm nhiều nghĩa trong các nhóm từ sau :a, (đánh): đánh cờ, đánh giặc ,đánh trống, b, (trong) trong vắt,trong veo ,trong xanh c(đậu )thi đậu,xôi đậu,chim đậu trên cành
Trong các từ dưới đây,từ nào đồng nghĩa với từ trong veo:
a) Trong lành
b) Trong vắt
c) Trong sạch
Từ " Trong vắt " đồng nghĩa với từ Trong veo
-Đúng 100%-
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là những từ nhiều nghĩa.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
Trong veo, trong vắt, trong sạch là từ đồng âm, nhiều nghĩa hay đồng nghĩa?
trong veo ,trong vắt ,trong sạch là từ nhiều nghĩa
C1 . Cho 2 câu sau :
-Mắt na hé mở nhìn trời trong veo (Trần Đăng Khoa)
-Thương ai con mắt lá răm (ca dao)
A. Từ đồng nghĩa B. Từ đồng âm khác nghĩa
C.Từ nhiều nghĩa D. Cả A,B,C đều đúng .
C2 . "Từ có thể có một hay nhiều nghĩa '' , nhận định trên đúng hay sai :
A. Đúng B.Sai
C3 . Câu '' Bạn Lan là một "tay" bóng chuyền xuất sắc của lớp " Từ "tay" trong câu trên thuộc nghĩa nào ?
A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển C. Nghĩa đen D. Nghĩa bóng
C4 . Từ nào không đúng trong câu sau :
" Những yếu tố kì ảo tạo nên giá trị tản mạn trong truyện cổ tích "
A.tản mạn B. cổ tích C. giá trị D. yếu tố
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
Các từ '' trong veo, trong vắt, trong xanh'' là các từ đồng j
TL :
Đồng nghĩa
Chúc bn hok tốt ~
Trả lời :
Đồng nghĩa
Đồng nghĩa!
mong mọi ngừoi sẽ giúp mình
Hãy chỉ ra và nêu tác dụng của các tập từ đồng nghĩa, các cặp từ trái nghĩa, điệp từ có trong văn bản những tấm lòng cao cả
Hãy nêu những từ Tiếng Anh đồng nghĩa với từ 'Hate' (Ghét)
abhorrence formal.
detestation formal.
hatred.
loathing formal.
odium formal.
Hate, dislike, don't like, don't mind, detest. Mik biết bấy nhiêu thôi!
abhorrence formal.
detestation formal.
hatred.
loathing formal.
odium formal.