A. 2,305 kg =............... g B. 428 ha = .................... km2 C. 9 m = ..................... km
1 tấn 8 kg = ................ tấn 9,2 km = .................... dam 3,25 km = ................... m
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,305 kg = g
1 tấn 8 kg = tấn
b) 428 ha = km2
9,2 km = ha
c) 9 m =. Km
3,25 km = m
a) 2,305 kg = 2305 g
1 tấn 8 kg = 1,008 tấn
b) 428 ha = 428 km2
9,2 km2 =9,2 ha
c) 9 m = 0,009 km
3,25 km = 3250 m
tk mk nha!
2305 kg 1,008 tấn 4,28 km2 9,02 ha 0,009 km
3250 m
ko chắc chắn
đúng k mk nhóe
^^
a)2.305kg = ? g
b)428 ha = ? km2
c)9m = ? km
d)1 tấn 8 kg = ? tấn
e)9,2 km = ? a
g)3,25 km = ? m
Ai nhanh nhất mình sẽ tick
a) = 2305g
b) = 4,28 km2
c) 0,009 km
d) 1,008 tấn
e ) đề bài ko rõ
g) 3250m hok tốt
2,305kg=..............g
1 tấn 8 kg=.............g
428 ha=..........km
9,2 km=......ha
9m=..........km
3,25km=.........m
2,305 kg = 2305 g
1 tấn 8 kg = 1 008 000 g
428 ha = 4,28 km
9,2 km = 920 ha
3,25 km = 3250 km
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Bài làm
16 tạ =1,6 tấn
347 m = 0,347km
16 tạ= 1,6 tấn
347 m = 0,347 km
6 tấn 25 kg= 6,025 tấn
9kg 150 g=9,15kg
1760 dm2=17,6m2
5m2 7dm2= 5,07 m2
4075 m2= 40,75 ha
450ha = 4,5 km2
30g= 0,03 kg
7kg 5g= 7,005g
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
a, 58cm2 9mm2 = ................cm2
b,7 km2 8 ha = ....................ha
c,9 km 8 hm=.....................hm
d,67 tấn 7 kg
phần d mình thiếu chút nhé
d,67 tấn 7 kg=.......................tấn
a,58cm2 9mm2 = 58,09cm2
b, 7km2 8ha = 708ha
c. 9km 8hm=98hm
d, 67 tấn 7kg=67,007tấn
Phần C có viết thiếu không vậy?
a, 58,000009 cm2
b, 708 ha
c, 98 hm
d, 67,007 tấn
Bài 1 : điền số
a, 2, 305 kg = g b, 428 ha = km2 c, 9m = km
1 tấn 8kg = tấn 9,2 km = m 3,25 km = m
Bài 2
a, tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25
b,tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho : x < 8,2
Bài 1:
a) 2,305kg=2305g
b) 428ha=4,28km2
c) 9m=0,009km
1 tấn 8kg=1,008 tấn
9,2km=9200m
3,25km=3250m
a)2.305kg = ? g
b)428 ha = ? km2
c)9m = ? km
d)1 tấn 8 kg = ? tấn
e)9,2 km = ? a
g)3,25 km = ? m
Ai đúng mình sẽ tick
a,2305 g.
b,4,28\(km^2\)
c,0,009km.
d,1,008 tấn.
e,92 ha
g,3250 m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT