Hello friends!
Good night!
ODD ONE OUT
1.A. Hello B. Hi C. Good night D. Good afternoon
2.A. Bye B. Goodbye C. Good night D. Good afternoon
3.A. exciting B. boring C. interesting D. convenient
4.A. suburb B. park C. memorial D. market
5.A. sunny B. beaches C. weather D. supermarket
6.A. decorate B. envelope C. repaint D. decorations
1.A. Hello B. Hi C. Good night D. Good afternoon
2.A. Bye B. Goodbye C. Good night D. Good afternoon ???
3.A. exciting B. boring C. interesting D. convenient
4.A. suburb B. park C. memorial D. market
5.A. sunny B. beaches C. weather D. supermarket
6.A. decorate B. envelope C. repaint D. decorations
Dịch thành tiếng anh:
hello:
good morning:
good night:
good afternoon:
english:
maths:
music:
pen:
pencil:
science:
hello: xin chào
good morning: chào buổi sáng
good night: chào buổi tối
good afternoon: chào buổi chiều
english: Tiếng anh
maths: Toán
music: Âm nhạc
pen: Bút mực
pencil: Bút chì
science: Khoa học
Tk nha
music là môn học nha các bạn
lên google dịch nha
cần sửa chỗ nào?
Hello,I am Hieu. Now, I want introduce of my family. My family has
four people, including my Dad, my Mom, Brother and Me. My
Dad is tall, the hairs are black and short. He is a teacher. My
Mom is 34 years old, she has a long hairs and black too. My
brother is like playing soccer and me too, my Brother is
short, he is seven years old and he is a pupil in Ky Thinh 1
primary school. Oh, it is 21:07, it is time for bed, good night
my family, good night my friends, see you later.
want introduce --> want to introduce
hairs are --> hair is
a long hairs and black too ---> a long black hair.
is ---> s
time for bed ---> sleeping time
Ngoài ra còn một số lỗi về dấu câu thì bạn tự sửa nhé.
1. Want introduce of ->will introduce about
2. the hairs are black and short -> his hair is black and short
3. she has a long hair -> she has long hair
4. my brother is playing soccer -> my brother s playing soccer
Note: Bạn ơi, '' hair'' là danh từ không đếm được nên không thêm đuôi ''s'' và nhớ sử dụng với dạng số ít.
này bạn hiếu ơi tại sao bạn lại nói rằng bố bạn làm nghề giáo viên nhưng ko nói mẹ bạn ngược lại mẹ bạn lại có tuổi mà bố bạn lại ko ghi rõ tuổi ra bạn chỉ cần nói rằng good night thôi ko cần phải my family hay my friends gì đâu
Hello friends! We wish you good study and get 10 points! And she was praised by many teachers! Arsheen loves you so much!
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hello các bạn!
22.32.52=?
Ai muốn gỡ điểm thì tập trung tại đây!!!^^
GOOD NIGHT!^^
= 4 . 9 . 25
= 4 . 255
= 900
vì ko muốn tính 2 chữ số nên mình làm như thế cho nhanh
\(2^2.3^2.5^2=\left(2.3.5\right)^2=30^2=900\)
bài này dễ mà,gỡ điểm cái gì chứ
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................
My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........
Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................
Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................
Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................
night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................
Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................
This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................
at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................
come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............
open your book : ..................... ; close your book : .............................
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên
My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe
Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )
Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học
at : ở tại ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn
open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại
good ,bad,hello,class,friends,cat,dog,eat,drink,happy,food,may,play,cake,pan,plane,car,motobike,cup,book,chat, ice
dịnh giùm mk nha( 6 bn đầu tiên mk sẽ tink cho)
tốt, xấu, chào, lớp học, những người bạn, mèo, chó, ăn, uống, vui, đồ ăn, tháng năm, chơi, bánh, chảo, máy bay, ô tô , xe máy, cốc, sách, trò chuyện, đá
xin lỗi mik viết tắt nhiều
tốt,dở hoặc tệ,xin chào,lớp,bạn bè,con mèo,con chó,ăn,uống,vui vẻ,đồ ăn,có thể,chơi,bánh,chảo,máy bay,ô tô,xe máy,cốc,sách,trò chuyện,nước đá
câu cuối ko phải nước đá bn à
Hello every one , good night is very bad ahihi
=> trả lời hộ mk nhé
ng đầu = 3 tik
ng 2 = 2 tik
ng 1 = 1 tik
Ok,hi noob good night
ok,bro
good job